Có tới 82 loại visa Úc từ ngắn hạn đến tạm trú, thường trú và định cư. Được chia làm 14 nhóm cho từng trường hợp và mục đích cụ thể. Tuy nhiên, cách chia này hơi bất cập, vì vậy, visa Bankervn xin chia các loại thị thực Úc thành 9 nhóm để tiện tra cứu. [no_toc]

Danh sách các loại visa Úc
Các loại visa Úc cho du khách
Subclass 417 | Working and Holiday không bao gồm Việt Nam |
Subclass 462 | Working and Holiday bao gồm Việt Nam |
Subclass 600 | Du lịch, thăm thân, công tác và thương mại |
Subclass 601 | ETA dành cho công dân Mỹ, Canada… |
Subclass 651 | ETA dành cho công dân Châu Âu |
Subclass 771 | Thị thực quá cảnh transit các sân bay Úc |
Các loại Visa du học và đào tạo
Subclass 407 | Đào tạo nghề ngắn hạn |
Subclass 485 | Visa tốt nghiệp tạm thời |
Subclass 500 | Học sinh, sinh viên du học, renew, gia hạn… |
Subclass 590 | Người giám hộ sinh viên |
Visa định cư Úc dành cho Ba mẹ
Subclass 103 | Cha mẹ không cần đóng góp |
Subclass 173, 143 | Cha mẹ có đóng góp |
Subclass 804 | Cha mẹ có tuổi |
Subclass 870 | Cha mẹ được tài trợ (tạm thời) |
Subclass 884, 864 | Cha mẹ có tuổi đóng góp |
Visa định cư diện Con cái
Subclass 101, 802 | Con cái |
Subclass 102 | Nhận con nuôi |
Subclass 445 | Con phụ thuộc |
Visa định cư diện đính hôn, kết hôn, partner
Subclass 300 | Đính hôn, hôn phu, hôn thê |
Subclass 309, 100 | Kết hôn, partner bên ngoài Úc |
Subclass 820, 801 | Kết hôn, partner bên trong Úc |
Visa định cư dành cho người thân
Subclass 114, 838 | Người thân phụ thuộc có tuổi |
Subclass 115, 835 | Thân nhân còn lại |
Subclass 116, 836 | Người chăm sóc |
Subclass 117, 837 | Họ hàng mồ côi |
Subclass 461 | Quan hệ Gia đình Công dân New Zealand (tạm thời) |
Visa diện làm việc và tay nghề
Subclass 186 | Doanh nghiệp vùng miền chỉ định |
Subclass 187 | Vùng miền thưa dân cư chỉ định |
Subclass 188, 888 | Đầu tư và đổi mới kinh doanh |
Subclass 189 | Tay nghề độc lập |
Subclass 190 | Có tay nghề được đề cử |
Subclass 191 | Visa thường trú khu vực có tay nghề cao |
Subclass 400 | Visa làm việc tạm thời (Chuyên gia lưu trú ngắn hạn) |
Subclass 403 | Visa làm việc tạm thời (quan hệ quốc tế) |
Subclass 408 | Visa hoạt động tạm thời |
Subclass 476 | Visa sau đại học có tay nghề được công nhận |
Subclass 482 | Visa thiếu hụt kỹ năng tạm thời |
Subclass 489, 887 | Visa khu vực có tay nghề |
Subclass 491 | Visa khu vực làm việc có tay nghề (tạm thời) |
Subclass 494 | Khu vực tài trợ bởi nhà tuyển dụng có tay nghề cao (tạm thời) |
Subclass 858 | Visa tài năng toàn cầu |
Subclass 890 | Chủ doanh nghiệp |
Subclass 891 | Visa nhà đầu tư |
Subclass 892 | Chủ Doanh nghiệp Được Tài trợ của Tiểu bang hoặc Lãnh thổ |
Subclass 893 | Visa Nhà đầu tư được Tài trợ của Tiểu bang hoặc Lãnh thổ |
Các loại thị thực tị nạn và nhân đạo
Subclass 202 | Nhân đạo đặc biệt toàn cầu |
Subclass 866 | Visa bảo hộ |
Subclass 200 | Visa tị nạn |
Subclass 201 | Visa tị nạn |
Subclass 203 | Visa tị nạn |
Subclass 204 | Visa tị nạn |
Subclass 785 | Visa Bảo vệ Tạm thời |
Subclass 790 | Visa doanh nghiệp Safe Haven |
Các loại visa Úc đặc thù khác
Subclass 010 | Visa bắc cầu A – BVA |
Subclass 020 | Visa bắc cầu B – BVB |
Subclass 030 | Visa bắc cầu C – BVC |
Subclass 050, 051 | Visa bắc cầu E – BVE |
Subclass 151 | Visa định cư cũ |
Subclass 155, 157 | Visa trở lại thường trú |
Subclass 405 | Visa Hưu trí Nhà đầu tư |
Subclass 444 | Visa loại đặc biệt |
Subclass 602 | Visa Điều trị Y tế |
Subclass 808 | Visa xác nhận (cư trú) |
Subclass 942 | Visa của Cơ quan Du lịch Phi hành đoàn |
Subclass 988 | Visa Thuyền viên Hàng hải |
Các loại visa đã bị bãi bỏ
Những diện thị thực sau đây đã bị Chính phủ Úc bãi bỏ. Một số được thay thế bằng các loại visa khác tương tự
Subclass 119 | Chương trình Di cư của Nhà tài trợ Khu vực |
Subclass 120 | Visa Thỏa thuận Lao động |
Subclass 121, 856 | Đề án Đề cử Nhà tuyển dụng |
Subclass 124 | Visa tài năng xuất sắc |
Subclass 132 | Visa tài năng kinh doanh (vĩnh viễn) |
Subclass 160, 165 | Visa Kỹ năng Kinh doanh (Tạm thời) |
Subclass 175 | Visa độc lập có tay nghề |
Subclass 176 | Visa được tài trợ có tay nghề cao |
Subclass 401 | Visa làm việc tạm thời lưu trú dài hạn |
Subclass 402 | Visa đào tạo và nghiên cứu |
Subclass 406 | Visa Hiệp định Chính phủ |
Subclass 410 | Visa nghỉ hưu |
Subclass 411 | Visa trao đổi |
Subclass 415 | Cơ quan chính phủ nước ngoài |
Subclass 416 | Visa Chương trình Đặc biệt |
Subclass 419 | Visa du học |
Subclass 420 | Visa làm việc ngày giải trí (tạm thời) |
Subclass 421 | Visa thể thao |
Subclass 422 | Visa hành nghề y tế |
Subclass 423 | Visa Nhân viên Truyền thông và Điện ảnh |
Subclass 426 | Giúp việc tạm thời. Visa ngoại giao và lãnh sự |
Subclass 427 | Giúp việc tạm thời. Visa điều hành |
Subclass 428 | Visa lao động tôn giáo |
Subclass 456 | Visa công tác (lưu trú ngắn hạn) |
Subclass 457 | Visa làm việc có tay nghề (tạm thời) |
Subclass 475 | Visa được khu vực tài trợ có tay nghề cao |
Subclass 487 | Khu vực có tay nghề được tài trợ |
Subclass 488 | Visa Phi hành đoàn Siêu du thuyền |
Subclass 495 | Visa khu vực độc lập có tay nghề (tạm thời) |
Subclass 496 | Visa được tài trợ cho khu vực được chỉ định có tay nghề cao |
Subclass 570 | Khu vực ELICOS độc lập |
Subclass 571 | Lĩnh vực trường học |
Subclass 572 | Ngành Giáo dục và Đào tạo nghề |
Subclass 573 | Ngành Giáo dục Đại học |
Subclass 574 | Lĩnh vực nghiên cứu sau đại học |
Subclass 575 | Lĩnh vực không có giải thưởng |
Subclass 576 | Ngành Ngoại giao hoặc Quốc phòng |
Subclass 580 | Người giám hộ sinh viên |
Subclass 675 | Visa Điều trị Y tế (Lưu trú ngắn hạn) |
Subclass 676 | Visa du lịch |
Subclass 685 | Visa Điều trị Y tế Dài hạn |
Subclass 845 | Visa thành lập Doanh nghiệp tại Úc |
Subclass 846 | Kinh doanh tại Úc do Tiểu bang hoặc Lãnh thổ tài trợ |
Subclass 855 | Visa Thỏa thuận Lao động |
Subclass 857 | Chương trình Di cư của Nhà tài trợ Khu vực |
Subclass 885 | Visa độc lập có tay nghề |
Subclass 886 | Visa được tài trợ |
Subclass 956, 977 | ETA Người nhập cư Kinh doanh |
Subclass 976 | ETA Du khách |
Lời kết
Trên đây, Bankervn đã liệt kê đầy đủ Danh sách các loại thị thực Úc diện không định cư và định cư. Hy vọng thông tin hữu ích. Nếu bạn đang tìm đơn vị chuyên tư vấn visa Úc uy tín, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0909908838 hoặc tham khảo Dịch vụ làm visa Úc trọn gói.
Bankervn có kinh nghiệm hỗ trợ hơn 15.000 Khách hàng trong và ngoài nước. Với tỷ lệ review tích cực lên đến 98,9% từ 2017 đến nay. Điều mà khó có một công ty nào làm được. Đến với Bankervn, chắc chắn Quý khách sẽ hài lòng.