Trên thế giới có bao nhiêu nước
Có 195 nước trên thế giới tính đến tháng 02/2023. Trong đó: 193 nước thành viên Liên Hợp Quốc và 2 nước Quan sát viên Liên Hợp Quốc là: Holy See và State of Palestine. Ngoài ra, còn có nhiều khu tự trị, vùng & lãnh thổ không tự trị, tranh chấp… [no_toc]
Một số thông tin cho rằng có 197 nước bao gồm thêm Đài Loan và Kosovo. Thậm chí còn trên 200 quốc gia… Tuy nhiên, cả thế giới hiện sử dụng số liệu chính thức của Liên hợp quốc, các danh sách khác không có giá trị.
# | Tên nước | # | Tên nước |
1 | Afghanistan | 99 | Liechtenstein |
2 | Albania | 100 | Lithuania |
3 | Algeria | 101 | Luxembourg |
4 | Andorra | 102 | Madagascar |
5 | Angola | 103 | Malawi |
6 | Antigua and Barbuda | 104 | Malaysia |
7 | Argentina | 105 | Maldives |
8 | Armenia | 106 | Mali |
9 | Australia | 107 | Malta |
10 | Austria | 108 | Marshall Islands |
11 | Azerbaijan | 109 | Mauritania |
12 | Bahamas | 110 | Mauritius |
13 | Bahrain | 111 | Mexico |
14 | Bangladesh | 112 | Micronesia |
15 | Barbados | 113 | Moldova |
16 | Belarus | 114 | Monaco |
17 | Belgium | 115 | Mongolia |
18 | Belize | 116 | Montenegro |
19 | Benin | 117 | Morocco |
20 | Bhutan | 118 | Mozambique |
21 | Bolivia | 119 | Myanmar |
22 | Bosnia and Herzegovina | 120 | Namibia |
23 | Botswana | 121 | Nauru |
24 | Brazil | 122 | Nepal |
25 | Brunei | 123 | Netherlands |
26 | Bulgaria | 124 | New Zealand |
27 | Burkina Faso | 125 | Nicaragua |
28 | Burundi | 126 | Niger |
29 | Cabo Verde | 127 | Nigeria |
30 | Cambodia | 128 | North Korea |
31 | Cameroon | 129 | North Macedonia |
32 | Canada | 130 | Norway |
33 | Central African Republic | 131 | Oman |
34 | Chad | 132 | Pakistan |
35 | Chile | 133 | Palau |
36 | China | 134 | Panama |
37 | Colombia | 135 | Papua New Guinea |
38 | Comoros | 136 | Paraguay |
39 | Congo | 137 | Peru |
40 | Costa Rica | 138 | Philippines |
41 | Côte d’Ivoire | 139 | Poland |
42 | Croatia | 140 | Portugal |
43 | Cuba | 141 | Qatar |
44 | Cyprus | 142 | Romania |
45 | Czechia | 143 | Russia |
46 | Denmark | 144 | Rwanda |
47 | Djibouti | 145 | Saint Kitts & Nevis |
48 | Dominica | 146 | Saint Lucia |
49 | Dominican Republic | 147 | Samoa |
50 | DR Congo | 148 | San Marino |
51 | Ecuador | 149 | Sao Tome & Principe |
52 | Egypt | 150 | Saudi Arabia |
53 | El Salvador | 151 | Senegal |
54 | Equatorial Guinea | 152 | Serbia |
55 | Eritrea | 153 | Seychelles |
56 | Estonia | 154 | Sierra Leone |
57 | Eswatini | 155 | Singapore |
58 | Ethiopia | 156 | Slovakia |
59 | Fiji | 157 | Slovenia |
60 | Finland | 158 | Solomon Islands |
61 | France | 159 | Somalia |
62 | Gabon | 160 | South Africa |
63 | Gambia | 161 | South Korea |
64 | Georgia | 162 | South Sudan |
65 | Germany | 163 | Spain |
66 | Ghana | 164 | Sri Lanka |
67 | Greece | 165 | St. Vincent & Grenadines |
68 | Grenada | 166 | State of Palestine |
69 | Guatemala | 167 | Sudan |
70 | Guinea | 168 | Suriname |
71 | Guinea-Bissau | 169 | Sweden |
72 | Guyana | 170 | Switzerland |
73 | Haiti | 171 | Syria |
74 | Holy See | 172 | Tajikistan |
75 | Honduras | 173 | Tanzania |
76 | Hungary | 174 | Thailand |
77 | Iceland | 175 | Timor-Leste |
78 | India | 176 | Togo |
79 | Indonesia | 177 | Tonga |
80 | Iran | 178 | Trinidad and Tobago |
81 | Iraq | 179 | Tunisia |
82 | Ireland | 180 | Turkey |
83 | Israel | 181 | Turkmenistan |
84 | Italy | 182 | Tuvalu |
85 | Jamaica | 183 | Uganda |
86 | Japan | 184 | Ukraine |
87 | Jordan | 185 | United Arab Emirates |
88 | Kazakhstan | 186 | United Kingdom |
89 | Kenya | 187 | United States |
90 | Kiribati | 188 | Uruguay |
91 | Kuwait | 189 | Uzbekistan |
92 | Kyrgyzstan | 190 | Vanuatu |
93 | Laos | 191 | Venezuela |
94 | Latvia | 192 | Vietnam |
95 | Lebanon | 193 | Yemen |
96 | Lesotho | 194 | Zambia |
97 | Liberia | 195 | Zimbabwe |
98 | Libya |
CÁC NƯỚC CHÂU Á

Châu Á bao gồm 49 quốc gia. Được chia làm 5 vùng: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Trung Á và Tây Á. Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: Hong Kong (China), Macao (China), Taiwan (China tuyên bố là một phần lãnh thổ của họ)
Danh sách các nước Đông Á
- China
- Japan
- Mongolia
- North Korea
- South Korea
Danh sách các nước Đông Nam Á
- Brunei
- Cambodia
- Indonesia
- Laos
- Malaysia
- Myanmar
- Philippines
- Singapore
- Thailand
- Timor-Leste
- Vietnam
Danh sách các nước Nam Á
- Afghanistan
- Bangladesh
- Bhutan
- India
- Iran
- Maldives
- Nepal
- Pakistan
- Sri Lanka
Danh sách các nước Tây Á
- Armenia
- Azerbaijan
- Bahrain
- Cyprus
- Georgia
- Iraq
- Israel
- Jordan
- Kuwait
- Lebanon
- Oman
- Qatar
- Saudi Arabia
- State of Palestine
- Syria
- Turkey
- United Arab Emirates
- Yemen
Danh sách các nước Trung Á
- Kazakhstan
- Kyrgyzstan
- Tajikistan
- Turkmenistan
- Uzbekistan
CÁC NƯỚC CHÂU ÂU

Châu Âu bao gồm 44 quốc gia. Được chia làm 4 vùng là: Bắc Âu, Đông Âu, Nam Âu, Tây Âu. Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: Channel Islands (U.K), Isle of Man (U.K), Faeroe Islands (Denmark), Gibraltar (U.K).
Danh sách các nước Bắc Âu
- Denmark
- Estonia
- Finland
- Iceland
- Ireland
- Latvia
- Lithuania
- Norway
- Sweden
- United Kingdom
Danh sách các nước Đông Âu
- Belarus
- Bulgaria
- Czechia
- Hungary
- Moldova
- Poland
- Romania
- Russia
- Slovakia
- Ukraine
Danh sách các nước Nam Âu
- Albania
- Andorra
- Bosnia and Herzegovina
- Croatia
- Greece
- Holy See
- Italy
- Malta
- Montenegro
- North Macedonia
- Portugal
- San Marino
- Serbia
- Slovenia
- Spain
Danh sách các nước Tây Âu
- Austria
- Belgium
- France
- Germany
- Liechtenstein
- Luxembourg
- Monaco
- Netherlands
- Switzerland
CÁC NƯỚC CHÂU MỸ

Châu Mỹ bao gồm 35 Quốc gia. Chia làm 4 vùng là: Bắc Mỹ, Caribe, Nam Mỹ và Trung Mỹ. Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: Anguilla (U.K.); Aruba (Netherlands); Bermuda (U.K); British Virgin Islands (U.K); Caribbean Netherlands (Netherlands); Cayman Islands (U.K); Curaçao (Netherlands); Falkland Islands (U.K); French Guiana (France); Greenland (Denmark); Guadeloupe (France); Martinique (France); Montserrat (U.K); Puerto Rico (U.S.A); Saint Pierre & Miquelon (France); Sint Maarten (Netherlands); Turks and Caicos (U.K); U.S. Virgin Islands (U.S.A).
Danh sách các nước Bắc Mỹ
- Canada
- United States
Danh sách các nước Caribe
- Antigua and Barbuda
- Bahamas
- Barbados
- Cuba
- Dominica
- Dominican Republic
- Grenada
- Haiti
- Jamaica
- Saint Kitts & Nevis
- Saint Lucia
- St. Vincent & Grenadines
- Trinidad and Tobago
Danh sách các nước Nam Mỹ
- Argentina
- Bolivia
- Brazil
- Chile
- Colombia
- Ecuador
- Guyana
- Paraguay
- Peru
- Suriname
- Uruguay
- Venezuela
Danh sách các nước Trung Mỹ
- Belize
- Costa Rica
- El Salvador
- Guatemala
- Honduras
- Mexico
- Nicaragua
- Panama
CÁC NƯỚC CHÂU PHI

Châu Phi bao gồm 54 Quốc Gia. Chia làm 5 vùng là: Bắc Phi, Đông Phi, Nam Phi, Trung Phi và Tây Phi. Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: Réunion (France); Western Sahara (tranh chấp); Mayotte (France); Saint Helena (U.K).
Danh sách các nước Bắc Phi
- Algeria
- Egypt
- Libya
- Morocco
- Sudan
- Tunisia
Danh sách các nước Đông Phi
- Burundi
- Comoros
- Djibouti
- Eritrea
- Ethiopia
- Kenya
- Madagascar
- Malawi
- Mauritius
- Mozambique
- Rwanda
- Seychelles
- Somalia
- South Sudan
- Tanzania
- Uganda
- Zambia
- Zimbabwe
Danh sách các nước Nam Phi
- Botswana
- Eswatini
- Lesotho
- Namibia
- South Africa
Danh sách các nước Tây Phi
- Benin
- Burkina Faso
- Cabo Verde
- Côte d’Ivoire
- Gambia
- Ghana
- Guinea
- Guinea-Bissau
- Liberia
- Mali
- Mauritania
- Niger
- Nigeria
- Senegal
- Sierra Leone
- Togo
Danh sách các nước Trung Phi
- Angola
- Cameroon
- Central African Republic
- Chad
- Congo
- DR Congo
- Equatorial Guinea
- Gabon
- Sao Tome & Principe
CÁC NƯỚC CHÂU ÚC

Châu Úc bao gồm 14 Quốc gia. Chia làm 4 vùng là: Australia and New Zealand, Melanesia, Micronesia và Polynesia. Các vùng tự trị, đặc khu, lãnh thổ không tự trị, tranh chấp: American Samoa (U.S.A); Cook Islands (partly New Zealand); French Polynesia (France); Guam (U.S.A); New Caledonia (France); Niue (partly New Zealand); Northern Mariana Islands (U.S.A); Tokelau (New Zealand); Wallis & Futuna (France).
Danh sách các nước Australia and New Zealand
- Australia
- New Zealand
Danh sách các nước Melanesia
- Fiji
- Papua New Guinea
- Solomon Islands
- Vanuatu
Danh sách các nước Micronesia
- Kiribati
- Marshall Islands
- Micronesia
- Nauru
- Palau
Danh sách các nước Tây Phi
- Benin
- Burkina Faso
- Cabo Verde
- Côte d’Ivoire
- Gambia
- Ghana
- Guinea
- Guinea-Bissau
- Liberia
- Mali
- Mauritania
- Niger
- Nigeria
- Senegal
- Sierra Leone
- Togo
Danh sách các nước Polynesia
- Samoa
- Tonga
- Tuvalu