Thời gian xét duyệt visa Úc 2023 của Sở di trú Úc công bố

Dịch vụ visa Úc Bankervn xin chia sẻ Danh sách liệt kê thời gian xét duyệt tất cả các loại thị thực do sở di trú Australia công bố tháng 01/2023. Các đơn đăng ký visa ngoài lãnh thổ sẽ được ưu tiên xét duyệt và có thời gian xử lý nhanh hơn đơn nộp trong lãnh thổ Úc. 

Thời gian xử lý thị thực Úc của Sở di trú Australia

Thời gian xét duyệt visa Úc của IMMI

Visa du lịch Úc - Subclass 600

Thời gian xét duyệt visa du lịch, thăm thân, công tác Úc tại Việt Nam hiện tại rất thất thường. Nhanh 3 ngày có, lâu có thể kéo dài lên đến vài tháng. Điều này hoàn toàn không phụ thuộc vào hồ sơ mà phụ thuộc vào quy trình xét duyệt, nhân sự của Đại sứ quán, Tổng lãnh sự quán Úc. 

% đơn được xét duyệtDu lịchThăm thânCông tác
25%8 ngày8 ngày3 ngày
50%16 ngày14 ngày7 ngày
75%33 ngày22 ngày18 ngày
90%85 ngày36 ngày30 ngày

Visa ngắn hạn, tạm trú, định cư Úc

Thời gian xét duyệt được tính bình quân dựa trên số lượng đơn đăng ký trên toàn thế giới. “-” là không có thông tin. % là tỷ lệ đơn xin thị thực được xét duyệt trong khung thời gian tương ứng.

VisaStream25%50%75%90%
100Partner (Migrant) visa6 tháng13 tháng17 tháng33 tháng
101Child5 tháng10 tháng14 tháng27 tháng
102Adoption4 tháng9 tháng16 tháng27 tháng
117Orphan Relative26 tháng48 tháng64 tháng109 tháng
124Distinguished Talent19 tháng21 tháng27 tháng30 tháng
132Significant Business History38 tháng38 tháng40 tháng40 tháng
132Venture Capital Entrepreneur14 tháng17 tháng34 tháng40 tháng
155Resident Return 5 Year1 ngày1 ngày13 ngày3 tháng
157Resident Return 3mth
159Provisional Resident Return
186Direct Entry Pathway68 ngày5 tháng11 tháng14 tháng
186Agreement Pathway5 tháng6 tháng8 tháng10 tháng
186Transition Pathway3 tháng8 tháng13 tháng19 tháng
187Direct Entry Pathway32 tháng35 tháng53 tháng60 tháng
187Transition Pathway12 tháng15 tháng18 tháng24 tháng
188Business Innovation17 tháng32 tháng35 tháng37 tháng
188Investor18 tháng30 tháng38 tháng42 tháng
188Significant Investor8 tháng13 tháng17 tháng23 tháng
188Premium Investor
188Entrepreneur76 ngày4 tháng7 tháng9 tháng
188Business Innovation Extension7 tháng8 tháng11 tháng14 tháng
188Significant Investor Extension
189Points-Tested74 ngày80 ngày88 ngày3 tháng
189New Zealand17 tháng19 tháng21 tháng24 tháng
190Skilled Nominated6 tháng7 tháng11 tháng15 tháng
300Prospective Marriage6 tháng10 tháng23 tháng38 tháng
309Partner5 tháng10 tháng16 tháng36 tháng
400Temporary Work (short stay)5 ngày13 ngày21 ngày31 ngày
403Government Agreement11 ngày19 ngày28 ngày35 ngày
403Foreign Government Agency9 ngày25 ngày4 tháng15 tháng
403Domestic Worker (Diplomatic/Consular)3 tháng7 tháng18 tháng25 tháng
403Privileges and Immunities9 ngày20 ngày29 ngày68 ngày
403Pacific Australia Labour Mobility Scheme1 ngày5 ngày11 ngày18 ngày
407Training visa8 tháng18 tháng23 tháng27 tháng
408Entertainment Activities3 ngày5 ngày7 ngày14 ngày
408Research Activities35 ngày40 ngày43 ngày49 ngày
408Religious Work7 ngày28 ngày63 ngày5 tháng
408Special Programs3 ngày11 ngày30 ngày75 ngày
408Được mời tham gia hoạt động XH&VH3 ngày7 ngày14 ngày24 ngày
408Australian Government Endorsed Events79 ngày5 tháng9 tháng15 tháng
408Exchange Arrangements9 ngày35 ngày89 ngày23 tháng
408Superyacht Crew
408Domestic Work for Executives
408Sporting Activities3 ngày11 ngày22 ngày35 ngày
417Working Holiday1 ngày1 ngày4 ngày20 ngày
445Dependent Child4 tháng5 tháng7 tháng10 tháng
461NZ Citizen Family Relationship7 tháng16 tháng26 tháng40 tháng
462Work and Holiday2 ngày15 ngày38 ngày63 ngày
476Skilled Recognised Graduate6 tháng10 tháng39 tháng41 tháng
482Short-term17 ngày45 ngày87 ngày7 tháng
482Medium-term14 ngày32 ngày61 ngày4 tháng
482Labour Agreement20 ngày40 ngày64 ngày4 tháng
482Nomination0 ngày11 ngày43 ngày86 ngày
482Sponsorship9 ngày11 ngày49 ngày71 ngày
485Graduate Work5 tháng8 tháng11 tháng15 tháng
485Post-Study Work4 tháng8 tháng11 tháng14 tháng
489Skilled Regional Sponsored37 tháng38 tháng42 tháng48 tháng
491Tiểu bang/Lãnh thổ đề cử11 tháng19 tháng29 tháng30 tháng
491Family Sponsored Regional5 tháng6 tháng14 tháng31 tháng
494Employer Sponsored88 ngày8 tháng12 tháng15 tháng
494Labour Agreement4 tháng5 tháng6 tháng7 tháng
500Foreign Affairs or Defence Sector7 ngày14 ngày29 ngày3 tháng
500Postgraduate Research Sector22 ngày88 ngày8 tháng10 tháng
500Independent ELICOS Sector10 ngày21 ngày52 ngày90 ngày
500Schools Sector14 ngày20 ngày37 ngày78 ngày
500Vocational Education and Training32 ngày3 tháng6 tháng12 tháng
500Higher Education Sector11 ngày29 ngày3 tháng8 tháng
500Non-Award Sector1 ngày1 ngày5 ngày11 ngày
590Student Guardian visa16 ngày34 ngày70 ngày5 tháng
600Du lịch8 ngày16 ngày33 ngày85 ngày
600Thăm thân8 ngày14 ngày22 ngày36 ngày
600Công tác3 ngày7 ngày18 ngày30 ngày
602Medical Treatment1 ngày7 ngày29 ngày63 ngày
651eVisitor1 ngày1 ngày1 ngày1 ngày
771Transit1 ngày4 ngày15 ngày29 ngày
801Partner6 tháng10 tháng17 tháng25 tháng
802Child5 tháng7 tháng11 tháng15 tháng
808Confirmatory (Residence)
820Partner6 tháng9 tháng19 tháng38 tháng
837Orphan Relative
858Global Talent Pathway40 ngày57 ngày4 tháng7 tháng
870Visa application57 ngày74 ngày4 tháng7 tháng
870Sponsorship64 ngày71 ngày78 ngày4 tháng
887Skilled-Regional24 tháng26 tháng26 tháng27 tháng
888Business Innovation26 tháng27 tháng29 tháng31 tháng
888Investor
888Premium Investor
888Significant Investor26 tháng27 tháng30 tháng34 tháng
888Entrepreneur
890Business Owner
891Investor
892State Sponsored Business Owner
893Sponsored Investor
988Maritime Crew1 ngày1 ngày1 ngày10 ngày

Lời kết

Bài viết tham khảo thông tin từ IMMI. Được Bankervn cập nhật thường xuyên. Tham khảo thêm các bài viết liên quan:

Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
Tag:
Bài viết liên quan: