Đi Grenada có cần visa không? Thủ tục xin visa Grenada như thế nào?

Bạn đang lên kế hoạch khám phá Grenada, viên ngọc nhỏ tại vùng biển Caribe, Châu Mỹ? Hãy cùng Bankervn tìm hiểu xem liệu bạn có cần visa không và nếu có thì thủ tục xin visa như thế nào trong bài viết sau đây.

Giới thiệu về Grenada

Vị trí Grenada

Grenada là một quốc gia thuộc vùng biển Caribe, bao gồm một đảo chính và sáu đảo nhỏ. Là láng giềng của Trinidad & Tobago, Venezuela và Saint Vincent and Grenadines. Quốc đảo này có diện tích 348,5 km², dân số khoảng 110.000 người. Họ nói tiếng Anh, sử dụng tiền tệ là đồng Đô la Đông Caribe (XCD) và có múi giờ là UTC-4. Thủ đô và thành phố lớn nhất Grenada là St. George’s.

Đi Grenada có cần visa không

Đi Grenada có cần visa không

Các nước được miễn visa Grenada

Công dân của 100 quốc gia và vùng lãnh thổ được miễn visa Grenada với thời gian lưu trú 90 ngày. Đặc biệt, công dân Vương Quốc anh được miễn visa Grenada lên tới 180 ngày.

  1. Antigua and Barbuda (Antigua và Barbuda)
  2. Argentina (Argentina)
  3. Australia (Úc)
  4. Austria (Áo)
  5. Bahamas (Bahamas)
  6. Bangladesh (Bangladesh)
  7. Barbados (Barbados)
  8. Belgium (Bỉ)
  9. Belize (Belize)
  10. Botswana (Botswana)
  11. Brazil (Brazil)
  12. Brunei Darussalam (Brunei)
  13. Bulgaria (Bulgaria)
  14. Cameroon (Cameroon)
  15. Canada (Canada)
  16. Chile (Chile)
  17. China (Trung Quốc)
  18. Costa Rica (Costa Rica)
  19. Croatia (Croatia)
  20. Cuba (Cuba)
  21. Cyprus (Síp)
  22. Czech Republic (Cộng hòa Séc)
  23. Denmark (Đan Mạch)
  24. Dominica (Dominica)
  25. Dominican Republic (Cộng hòa Dominica)
  26. Estonia (Estonia)
  27. Eswatini (Eswatini)
  28. Finland (Phần Lan)
  29. France (Pháp)
  30. Gambia (Gambia)
  31. Germany (Đức)
  32. Ghana (Ghana)
  33. Greece (Hy Lạp)
  34. Guyana (Guyana)
  35. Hong Kong (Hồng Kông)
  36. Hungary (Hungary)
  37. Iceland (Iceland)
  38. India (Ấn Độ)
  39. Ireland (Ireland)
  40. Israel (Israel)
  41. Italy (Ý)
  42. Jamaica (Jamaica)
  43. Japan (Nhật Bản)
  44. Kenya (Kenya)
  45. Kiribati (Kiribati)
  46. Latvia (Latvia)
  47. Lesotho (Lesotho)
  48. Liechtenstein (Liechtenstein)
  49. Lithuania (Litva)
  50. Luxembourg (Luxembourg)
  51. Macao (Macao)
  52. Malawi (Malawi)
  53. Malaysia (Malaysia)
  54. Maldives (Maldives)
  55. Malta (Malta)
  56. Mauritius (Mauritius)
  57. Mexico (Mexico)
  58. Monaco (Monaco)
  59. Morocco (Morocco)
  60. Mozambique (Mozambique)
  61. Namibia (Namibia)
  62. Nauru (Nauru)
  63. Netherlands (Hà Lan)
  64. New Zealand (New Zealand)
  65. Norway (Na Uy)
  66. Papua New Guinea (Papua New Guinea)
  67. Poland (Ba Lan)
  68. Portugal (Bồ Đào Nha)
  69. Romania (Romania)
  70. Russia (Nga)
  71. Rwanda (Rwanda)
  72. Saint Kitts and Nevis (Saint Kitts và Nevis)
  73. Saint Lucia (Saint Lucia)
  74. Samoa (Samoa)
  75. San Marino (San Marino)
  76. Seychelles (Seychelles)
  77. Sierra Leone (Sierra Leone)
  78. Singapore (Singapore)
  79. Slovakia (Slovakia)
  80. Slovenia (Slovenia)
  81. Solomon Islands (Quần đảo Solomon)
  82. South Africa (Nam Phi)
  83. South Korea (Hàn Quốc)
  84. Spain (Tây Ban Nha)
  85. Sri Lanka (Sri Lanka)
  86. Saint Vincent and the Grenadines (Saint Vincent và Grenadines)
  87. Suriname (Suriname)
  88. Sweden (Thụy Điển)
  89. Switzerland (Thụy Sĩ)
  90. Tanzania (Tanzania)
  91. Tonga (Tonga)
  92. Trinidad and Tobago (Trinidad và Tobago)
  93. Tuvalu (Tuvalu)
  94. Uganda (Uganda)
  95. United Arab Emirates (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
  96. United Kingdom (Vương quốc Anh)
  97. United States of America (Hoa Kỳ)
  98. Vanuatu (Vanuatu)
  99. Holy See (Vatican) (Thánh sede)
  100. Venezuela (Venezuela)
  101. Zambia (Zambia)

Các nước được đủ điều kiện làm VOA

Có 13 quốc gia và vùng lãnh thổ đủ điều kiện làm visa on arrival (VOA) khi đến Grenada. Danh sách cụ thể như sau:

  1. Azerbaijan (Azerbaijan)
  2. Belarus (Belarus)
  3. Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina)
  4. Georgia (Gruzia)
  5. Kazakhstan (Kazakhstan)
  6. Kyrgyzstan (Kyrgyzstan)
  7. Moldova (Moldova)
  8. Montenegro (Montenegro)
  9. North Macedonia (Bắc Macedonia)
  10. Serbia (Serbia)
  11. Tajikistan (Tajikistan)
  12. Turkmenistan (Turkmenistan)
  13. Uzbekistan (Uzbekistan)

Các nước phải xin visa trước khi đến

Công dân của 96 quốc gia và vùng lãnh thổ cần xin visa dán tại Đại sứ quán Grenada trước khi đến đây. Danh sách cụ thể như sau:

  1. Afghanistan (Afghanistan)
  2. Albania (Albania)
  3. Algeria (Algeria)
  4. Andorra (Andorra)
  5. Angola (Angola)
  6. Azerbaijan (Azerbaijan)
  7. Bahrain (Bahrain)
  8. Belarus (Belarus)
  9. Benin (Benin)
  10. Bhutan (Bhutan)
  11. Bolivia (Bolivia)
  12. Bosnia and Herzegovina (Bosnia và Herzegovina)
  13. Burkina Faso (Burkina Faso)
  14. Burundi (Burundi)
  15. Cambodia (Campuchia)
  16. Cape Verde (Cape Verde)
  17. Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)
  18. Chad (Chad)
  19. Colombia (Colombia)
  20. Comoros (Comoros)
  21. Congo Republic (Cộng hòa Congo)
  22. DR Congo (Cộng hòa Dân chủ Congo)
  23. Cote d’Ivoire (Ivory Coast) (Bờ Biển Ngà)
  24. Djibouti (Djibouti)
  25. Ecuador (Ecuador)
  26. Egypt (Ai Cập)
  27. El Salvador (El Salvador)
  28. Equatorial Guinea (Guinea Xích Đạo)
  29. Eritrea (Eritrea)
  30. Ethiopia (Ethiopia)
  31. Fiji (Fiji)
  32. Gabon (Gabon)
  33. Georgia (Gruzia)
  34. Guatemala (Guatemala)
  35. Guinea (Guinea)
  36. Guinea-Bissau (Guinea-Bissau)
  37. Haiti (Haiti)
  38. Honduras (Honduras)
  39. Indonesia (Indonesia)
  40. Iran (Iran)
  41. Iraq (Iraq)
  42. Jordan (Jordan)
  43. Kazakhstan (Kazakhstan)
  44. Kosovo (Kosovo)
  45. Kuwait (Kuwait)
  46. Kyrgyzstan (Kyrgyzstan)
  47. Laos (Lào)
  48. Lebanon (Lebanon)
  49. Liberia (Liberia)
  50. Libya (Libya)
  51. Madagascar (Madagascar)
  52. Mali (Mali)
  53. Marshall Islands (Quần đảo Marshall)
  54. Mauritania (Mauritania)
  55. Micronesia (Micronesia)
  56. Moldova (Moldova)
  57. Mongolia (Mông Cổ)
  58. Montenegro (Montenegro)
  59. Myanmar (Myanmar)
  60. Nepal (Nepal)
  61. Nicaragua (Nicaragua)
  62. Niger (Niger)
  63. Nigeria (Nigeria)
  64. North Korea (DPRK) (Bắc Triều Tiên)
  65. North Macedonia (Bắc Macedonia)
  66. Oman (Oman)
  67. Pakistan (Pakistan)
  68. Palau (Palau)
  69. Palestine (Palestine)
  70. Panama (Panama)
  71. Paraguay (Paraguay)
  72. Peru (Peru)
  73. Philippines (Philippines)
  74. Qatar (Qatar)
  75. Sao Tome and Principe (Sao Tome và Principe)
  76. Saudi Arabia (Ả Rập Saudi)
  77. Senegal (Senegal)
  78. Serbia (Serbia)
  79. Somalia (Somalia)
  80. South Sudan (Nam Sudan)
  81. Sudan (Sudan)
  82. Syria (Syria)
  83. Taiwan (Đài Loan)
  84. Tajikistan (Tajikistan)
  85. Thailand (Thái Lan)
  86. Timor-Leste (East Timor) (Timor-Leste)
  87. Togo (Togo)
  88. Tunisia (Tunisia)
  89. Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)
  90. Turkmenistan (Turkmenistan)
  91. Ukraine (Ukraine)
  92. Uruguay (Uruguay)
  93. Uzbekistan (Uzbekistan)
  94. Vietnam (Việt Nam)
  95. Yemen (Yemen)
  96. Zimbabwe (Zimbabwe)

Như vậy, công dân Việt Nam nằm trong danh cách cần xin visa dán tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Grenada.

Tham khảo dịch vụ visa đi các nước Châu Mỹ của Bankervn tại: Dịch vụ visa Châu Mỹ

Thủ tục xin Visa Grenada

Để xin visa Grenada, bạn cần nộp hồ sơ trực tiếp tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán. Danh sách cơ quan đại diện ngoại giao của Grenada trên toàn thế giới tại đây. Grenada không có cơ quan ngoại giao tại Việt Nam, du khách Việt cần nộp đơn xin visa tại Đại sứ quán ở một nước thứ ba, ví dụ như Trung Quốc.

Xin visa Grenada tại Đại sứ quán

Hồ sơ xin visa Grenada

Tùy theo nơi nộp hồ sơ, Đại sứ quán có thể sẽ yêu cầu hồ sơ khác nhau. Về cơ bản, một bộ hồ sơ xin visa Grenada sẽ như sau:

  • Đơn xin visa Grenada: download tại đây
  • Hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất sáu tháng sau ngày trở về, ít nhất hai trang trống.
  • 02 hình cỡ hộ chiếu theo tiêu chuẩn ICAO bức ảnh cỡ hộ chiếu. Các bức ảnh phải được chụp ít nhất trong vòng sáu tháng qua.
  • Bằng chứng về chỗ ở: hợp đồng thuê nhà, đặt phòng khách sạn, thư mời, v.v.
  • Bảo hiểm du lịch quốc tế.
  • Bằng chứng về khả năng tài chính.
  • Booking vé máy bay khứ hồi.
  • Thư mời: nếu thăm thân hoặc công tác.
  • Lịch trình du lịch nếu đi du lịch.

Thời hạn visa Grenada

Với Visa Grenada, du khách có thể lưu trú tại quốc gia này trong thời gian tối đa là 90 Ngày. Có hai loại visa chính là visa nhập cảnh một lần hoặc visa nhập cảnh nhiều lần.

Xin Visa On Arrival Grenada

VOA của Grenada có thời hạn lưu trú tối đa 60 ngày và cũng có hai loại, nhập cảnh một lần và nhiều lần tùy theo yêu cầu của du khách. Hồ sơ xin Visa On Arrival bao gồm:

  • Đơn xin VOA.
  • Hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất sáu tháng sau ngày trở về, ít nhất 2 trang trống.
  • Booking vé máy bay và đặt phòng khách sạn.

Ngoài các giấy tờ cơ bản trên, đôi khi du khách sẽ được yêu cầu chứng minh có đủ khả năng tài chính.

Lời kết

Trên đây là toàn bộ thông tin về chính sách visa cũng như hồ sơ, thủ tục xin visa của Grenada. Mặc dù thông tin còn sơ sài, nhưng Bankervn vẫn hi vọng sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian khi tìm hiểu. Chúc các bạn sớm thực hiện được hành trình khám phá Grenada. Nếu bạn có điều gì cần chia sẻ, đừng ngại ngần, hãy gửi email cho chúng tôi theo địa chỉ info@bankervn.com.

Picture of Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
Bài viết liên quan: