Dân số Nhật Bản mới nhất 2025 là bao nhiêu

Dân số Nhật Bản

123572820

Theo Worldometer, đơn vị thống kê uy tín trên thế giới, dân số Nhật Bản tính đến ngày 10/10/2024123,572,827 người.

Theo số liệu mới nhất của Liên hợp quốc, dân số Nhật Bản năm 2020 được ước lượng là 126.476.461 người. Và:

  • Dân số Nhật chiếm 1,62%  – Xếp hạng 11 tổng dân số thế giới.
  • Với diện tích đất là 364.555 Km2mật độ dân số Nhật Bản là 347 người/Km2.
  • Trong đó, dân số thành thị là 116.099.672 người, chiếm 91,8% tổng dân số.
  • Độ tuổi trung bình: 48,4 tuổi. Tuổi thọ trung bình: 85,03 tuổi.

So sánh Dân số Nhật Bản từ 1955 đến 2020

Biểu đồ tăng trưởng dân số Nhật Bản

Theo số liệu của Liên hợp quốc công bố mới nhất

NămDân sốĐộ tuổi TBXếp hạng TG
2020126.476.46148,411
2019126.860.30146,711
2018127.202.19246,710
2017127.502.72546,710
2016127.763.26546,710
2015127.985.13346,410
2010128.542.35344,710
2005128.326.1164310
2000127.524.17441.29
1995126.365.48439,47
1990124.505.24037.37
1985121.883.482357
1980117.816.94032,57
1975112.413.35930.36
1970104.929.25128,86
196598.447.00227.25
196093.673.61525.45
195589.018.25723,65

Biểu đồ tăng trưởng

Dân số các tỉnh thành Nhật Bản

#Tỉnh thànhDân số
1Tokyo8,336,599
2Yokohama3,574,443
3Osaka2,592,413
4Nagoya2,191,279
5Sapporo1,883,027
6Kobe1,528,478
7Kyoto1,459,640
8Fukuoka1,392,289
9Kawasaki1,306,785
10Saitama1,193,350
11Hiroshima1,143,841
12Yono1,077,730
13Sendai1,063,103
14Kitakyushu997,536
15Chiba919,729
16Sakai782,339
17Shizuoka701,561
18Kumamoto680,423
19Okayama639,652
20Hamamatsu605,098
21Hachioji579,399
22Honcho560,743
23Kagoshima555,352
24Niigata505,272
25Himeji481,493
26Matsudo470,277
27Nishinomiya-hama468,925
28Kawaguchi468,565
29Kanazawa458,937
30Utsunomiya449,865
31Oita448,907
32Matsuyama443,322
33Amagasaki442,173
34Kurashiki437,581
35Yokosuka428,992
36Nagasaki410,204
37Hirakata406,331
38Machida399,969
39Gifu-shi397,714
40Fujisawa394,624
41Toyonaka384,459
42Fukuyama383,298
43Toyohashi378,374
44Minato375,339
45Nara-shi367,353
46Toyota362,383
47Nagano360,176
48Iwaki357,309
49Asahikawa356,612
50Takatsuki354,468
51Okazaki352,361
52Suita351,630
53Wakayama351,000
54Koriyama340,560
55Kashiwa340,221
56Tokorozawa339,435
57Kawagoe337,931
58Kochi335,570
59Takamatsu334,223
60Toyama325,532
61Akita320,069
62Koshigaya317,437
63Miyazaki311,203
64Naha300,795
65Kasugai298,589
66Aomori298,394
67Otsu298,164
68Akashi297,279
69Yokkaichi295,841
70Morioka295,172

Tải về các danh sách dân số Nhật Bản

Tải về bảng so sánh dân số Nhật Bản hàng năm và dân số các tỉnh thành Nhật Bản tại đây. File excel được chia sẻ trên google drive, để sử dụng vui lòng tải về.

Kết luận

Trên đây là toàn bộ thông tin mới nhất về dân số Nhật Bản. Bài viết có tham khảo các nguồn uy tín trên thế giới như Wikipedia, Worldometer.

Picture of Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
Bài viết liên quan: