Danh sách 47 tỉnh thành Nhật Bản mới nhất 2023

Nhật Bản có bao nhiêu tỉnh thành

1

Nói đơn giản, Nhật Bản được chia làm 8 vùng và 47 tỉnh thành. Tuy nhiên, đơn vị hành chính của Nhật khác biệt lớn so với Việt Nam. Việc dịch sang Tiếng Việt cũng còn gây tranh cãi. Trong nội dung bài này, tạm quy định như sau:

  • 県: Tỉnh (ken)
  • 市: Thành phố (shi)
  • 郡: Quận/huyện (gun)
  • 町: Thị trấn (chō  hoặc  machi)
  • 村: Làng (son  hoặc  mura)

Trong đó tỉnh là lớn nhất, dưới cấp tỉnh là thành phố, rồi đến các quận huyện, thị trấn. Nhỏ nhất là làng.

Danh sách 47 tỉnh của Nhật Bản

Bản đồ Nhật Bản
#TỉnhTiếng NhậtTrung tâmVùng
1Aichi愛知県NagoyaChūbu
2Akita秋田県AkitaTōhoku
3Aomori青森県AomoriTōhoku
4Chiba千葉県ChibaKantō
5Ehime愛媛県MatsuyamaShikoku
6Fukui福井県FukuiChūbu
7Fukuoka福岡県FukuokaKyūshū
8Fukushima福島県FukushimaTōhoku
9Gifu岐阜県GifuChūbu
10Gunma群馬県MaebashiKantō
11Hiroshima広島県HiroshimaChūgoku
12Hokkaidō北海道SapporoHokkaidō
13Hyōgo兵庫県KobeKansai
14Ibaraki茨城県MitoKantō
15Ishikawa石川県KanazawaChūbu
16Iwate岩手県MoriokaTōhoku
17Kagawa香川県TakamatsuShikoku
18Kagoshima鹿児島県KagoshimaKyūshū
19Kanagawa神奈川県YokohamaKantō
20Kōchi高知県KōchiShikoku
21Kumamoto熊本県KumamotoKyūshū
22Kyoto京都府KyotoKansai
23Mie三重県TsuKansai
24Miyagi宮城県SendaiTōhoku
25Miyazaki宮崎県MiyazakiKyūshū
26Nagano長野県NaganoChūbu
27Nagasaki長崎県NagasakiKyūshū
28Nara奈良県NaraKansai
29Niigata新潟県NiigataChūbu
30Ōita大分県ŌitaKyūshū
31Okayama岡山県OkayamaChūgoku
32Okinawa沖縄県NahaKyūshū
33Osaka大阪府OsakaKansai
34Saga佐賀県SagaKyūshū
35Saitama埼玉県SaitamaKantō
36Shiga滋賀県OtsuKansai
37Shimane島根県MatsueChūgoku
38Shizuoka静岡県ShizuokaChūbu
39Tochigi栃木県UtsunomiyaKantō
40Tokushima徳島県TokushimaShikoku
41Tokyo東京都ShinjukuKantō
42Tottori鳥取県TottoriChūgoku
43Toyama富山県ToyamaChūbu
44Wakayama和歌山県WakayamaKansai
45Yamagata山形県YamagataTōhoku
46Yamaguchi山口県YamaguchiChūgoku
47Yamanashi山梨県KofuChūbu

Danh sách 47 tỉnh Nhật Bản file Excel

Để thuận tiện cho các bạn khi cần dùng làm tư liệu, Bankervn cung cấp file excel danh sách 47 tỉnh thành Nhật Bản. Download file excel: tại đây. Lưu ý, tài liệu trên drive chỉ xem được, muốn chỉnh sửa cần tài về.

Danh sách 47 tỉnh Nhật Bản phân 8 vùng

Danh sách 47 tỉnh của Nhật Bản

Nhật Bản được chia làm 8 vùng:

  1. Chubu
  2. Chugoku
  3. Hokkaido
  4. Kansai
  5. Kanto
  6. Kyushu
  7. Shikoku
  8. Tohoku

Trong đó, Hokkaido là vùng cực bắc, Kyushu là vùng cực nam. Cụ thể các tỉnh của từng vùng như sau:

Danh sách các tỉnh vùng Chūbu

Chūbu bao gồm 9 tỉnh:

  1. Aichi
  2. Fukui
  3. Gifu
  4. Ishikawa
  5. Nagano
  6. Niigata
  7. Shizuoka
  8. Toyama
  9. Yamanashi

Danh sách các tỉnh vùng Chūgoku

Chūgoku bao gồm 5 tỉnh

  1. Hiroshima
  2. Okayama
  3. Shimane
  4. Tottori
  5. Yamaguchi

Danh sách các tỉnh vùng Hokkaidō

Vùng Hokkaidō chỉ có duy nhất 1 tỉnh là Hokkaidō

Danh sách các tỉnh vùng Kansai

Kansai bao gồm 6 tỉnh

  1. Hyōgo
  2. Kyoto
  3. MieNara
  4. Osaka
  5. Shiga
  6. Wakayama

Danh sách các tỉnh vùng Kantō

Kantō bao gồm 7 tỉnh

  1. Chiba
  2. Gunma
  3. Ibaraki
  4. Kanagawa
  5. Saitama
  6. Tochigi
  7. Tokyo

Danh sách các tỉnh vùng Kyūshū

Kyūshū bao gồm 8 tỉnh

  1. Fukuoka
  2. Kagoshima
  3. Kumamoto
  4. Miyazaki
  5. Nagasaki
  6. Ōita
  7. Okinawa
  8. Saga

Danh sách các tỉnh vùng Shikoku

Shikoku bao gồm 4 tỉnh

  1. Ehime
  2. Kagawa
  3. Kōchi
  4. Tokushima

Danh sách các tỉnh vùng Tōhoku

Tōhoku bao gồm 6 tỉnh

  1. Akita
  2. Aomori
  3. Fukushima
  4. Iwate
  5. Miyagi
  6. Yamagata

Lời kết

Danh sách các tỉnh thành của Nhật Bản được Bankervn tổng hợp từ các nguồn sách địa lý, wikipedia và các kênh thông tin của Chính phủ Nhật Bản. Mọi sao chép vui lòng ghi rõ nguồn.

Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
Bài viết liên quan: