Nhật Bản có bao nhiêu tỉnh thành
Nói đơn giản, Nhật Bản được chia làm 8 vùng và 47 tỉnh thành. Tuy nhiên, đơn vị hành chính của Nhật khác biệt lớn so với Việt Nam. Việc dịch sang Tiếng Việt cũng còn gây tranh cãi. Trong nội dung bài này, tạm quy định như sau:
- 県: Tỉnh (ken)
- 市: Thành phố (shi)
- 郡: Quận/huyện (gun)
- 町: Thị trấn (chō hoặc machi)
- 村: Làng (son hoặc mura)
Trong đó tỉnh là lớn nhất, dưới cấp tỉnh là thành phố, rồi đến các quận huyện, thị trấn. Nhỏ nhất là làng.
Danh sách 47 tỉnh của Nhật Bản

# | Tỉnh | Tiếng Nhật | Trung tâm | Vùng |
1 | Aichi | 愛知県 | Nagoya | Chūbu |
2 | Akita | 秋田県 | Akita | Tōhoku |
3 | Aomori | 青森県 | Aomori | Tōhoku |
4 | Chiba | 千葉県 | Chiba | Kantō |
5 | Ehime | 愛媛県 | Matsuyama | Shikoku |
6 | Fukui | 福井県 | Fukui | Chūbu |
7 | Fukuoka | 福岡県 | Fukuoka | Kyūshū |
8 | Fukushima | 福島県 | Fukushima | Tōhoku |
9 | Gifu | 岐阜県 | Gifu | Chūbu |
10 | Gunma | 群馬県 | Maebashi | Kantō |
11 | Hiroshima | 広島県 | Hiroshima | Chūgoku |
12 | Hokkaidō | 北海道 | Sapporo | Hokkaidō |
13 | Hyōgo | 兵庫県 | Kobe | Kansai |
14 | Ibaraki | 茨城県 | Mito | Kantō |
15 | Ishikawa | 石川県 | Kanazawa | Chūbu |
16 | Iwate | 岩手県 | Morioka | Tōhoku |
17 | Kagawa | 香川県 | Takamatsu | Shikoku |
18 | Kagoshima | 鹿児島県 | Kagoshima | Kyūshū |
19 | Kanagawa | 神奈川県 | Yokohama | Kantō |
20 | Kōchi | 高知県 | Kōchi | Shikoku |
21 | Kumamoto | 熊本県 | Kumamoto | Kyūshū |
22 | Kyoto | 京都府 | Kyoto | Kansai |
23 | Mie | 三重県 | Tsu | Kansai |
24 | Miyagi | 宮城県 | Sendai | Tōhoku |
25 | Miyazaki | 宮崎県 | Miyazaki | Kyūshū |
26 | Nagano | 長野県 | Nagano | Chūbu |
27 | Nagasaki | 長崎県 | Nagasaki | Kyūshū |
28 | Nara | 奈良県 | Nara | Kansai |
29 | Niigata | 新潟県 | Niigata | Chūbu |
30 | Ōita | 大分県 | Ōita | Kyūshū |
31 | Okayama | 岡山県 | Okayama | Chūgoku |
32 | Okinawa | 沖縄県 | Naha | Kyūshū |
33 | Osaka | 大阪府 | Osaka | Kansai |
34 | Saga | 佐賀県 | Saga | Kyūshū |
35 | Saitama | 埼玉県 | Saitama | Kantō |
36 | Shiga | 滋賀県 | Otsu | Kansai |
37 | Shimane | 島根県 | Matsue | Chūgoku |
38 | Shizuoka | 静岡県 | Shizuoka | Chūbu |
39 | Tochigi | 栃木県 | Utsunomiya | Kantō |
40 | Tokushima | 徳島県 | Tokushima | Shikoku |
41 | Tokyo | 東京都 | Shinjuku | Kantō |
42 | Tottori | 鳥取県 | Tottori | Chūgoku |
43 | Toyama | 富山県 | Toyama | Chūbu |
44 | Wakayama | 和歌山県 | Wakayama | Kansai |
45 | Yamagata | 山形県 | Yamagata | Tōhoku |
46 | Yamaguchi | 山口県 | Yamaguchi | Chūgoku |
47 | Yamanashi | 山梨県 | Kofu | Chūbu |
Danh sách 47 tỉnh Nhật Bản file Excel
Để thuận tiện cho các bạn khi cần dùng làm tư liệu, Bankervn cung cấp file excel danh sách 47 tỉnh thành Nhật Bản. Download file excel: tại đây. Lưu ý, tài liệu trên drive chỉ xem được, muốn chỉnh sửa cần tài về.
Danh sách 47 tỉnh Nhật Bản phân 8 vùng

Nhật Bản được chia làm 8 vùng:
- Chubu
- Chugoku
- Hokkaido
- Kansai
- Kanto
- Kyushu
- Shikoku
- Tohoku
Trong đó, Hokkaido là vùng cực bắc, Kyushu là vùng cực nam. Cụ thể các tỉnh của từng vùng như sau:
Danh sách các tỉnh vùng Chūbu
Chūbu bao gồm 9 tỉnh:
- Aichi
- Fukui
- Gifu
- Ishikawa
- Nagano
- Niigata
- Shizuoka
- Toyama
- Yamanashi
Danh sách các tỉnh vùng Chūgoku
Chūgoku bao gồm 5 tỉnh
- Hiroshima
- Okayama
- Shimane
- Tottori
- Yamaguchi
Danh sách các tỉnh vùng Hokkaidō
Vùng Hokkaidō chỉ có duy nhất 1 tỉnh là Hokkaidō
Danh sách các tỉnh vùng Kansai
Kansai bao gồm 6 tỉnh
- Hyōgo
- Kyoto
- MieNara
- Osaka
- Shiga
- Wakayama
Danh sách các tỉnh vùng Kantō
Kantō bao gồm 7 tỉnh
- Chiba
- Gunma
- Ibaraki
- Kanagawa
- Saitama
- Tochigi
- Tokyo
Danh sách các tỉnh vùng Kyūshū
Kyūshū bao gồm 8 tỉnh
- Fukuoka
- Kagoshima
- Kumamoto
- Miyazaki
- Nagasaki
- Ōita
- Okinawa
- Saga
Danh sách các tỉnh vùng Shikoku
Shikoku bao gồm 4 tỉnh
- Ehime
- Kagawa
- Kōchi
- Tokushima
Danh sách các tỉnh vùng Tōhoku
Tōhoku bao gồm 6 tỉnh
- Akita
- Aomori
- Fukushima
- Iwate
- Miyagi
- Yamagata
Lời kết
Danh sách các tỉnh thành của Nhật Bản được Bankervn tổng hợp từ các nguồn sách địa lý, wikipedia và các kênh thông tin của Chính phủ Nhật Bản. Mọi sao chép vui lòng ghi rõ nguồn.