Việt Nam có bao nhiêu Ngân hàng
Tính đến 18/02/2025, có 49 ngân hàng tại Việt Nam. Trong đó có 01 Ngân hàng 100% vốn Nhà nước, 30 Ngân hàng Thương mại Cổ phần, 09 Ngân hàng 100% vốn Nước ngoài, 02 Ngân hàng Chính sách, 01 Ngân hàng Hợp tác xã, 02 Ngân hàng Liên doanh và 04 Ngân hàng Thương mại Trách nhiệm Hữu hạn Một thành viên thuộc diện đã được chuyển giao bắt buộc do các Ngân hàng Thương mại khác làm chủ, sở hữu.
- VietCapital Bank đổi tên viết tắt tiếng Anh thành BVBank từ ngày 26/05/23
- Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương chuyển giao bắt buộc cho Ngân hàng TMCP Quân Đội. Đổi tên thành Ngân hàng TNHH MTV Việt Nam Hiện Đại (MBV) từ 18/12/2024
- Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu chuyển giao bắt buộc cho Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng thành từ 17/01/2025
- Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng chuyển giao bắt buộc cho Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Đổi tên thành Ngân hàng TNHH MTV Ngoại thương Công nghệ số (VCBNeo) từ ngày 17/01/2025
- Ngân hàng TMCP Đông Á chuyển giao bắt buộc cho Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh. Đổi tên thành Ngân hàng TNHH MTV Số Vikki (Vikki Bank) từ 17/02/2025
Danh sách 49 Ngân hàng tại Việt Nam
Bankervn xin chia sẻ danh sách các ngân hàng tại Việt Nam xếp theo vốn điều lệ. Số liệu do Ngân hàng nhà nước chia sẻ và được cập nhật thường xuyên.
TT | Brand Name | Thành lập | Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
1 | VPBank | 12/08/1993 | 79,339.00 |
2 | BIDV | 26/04/1957 | 57,004.30 |
3 | Vietcombank | 01/04/1963 | 55,980.90 |
4 | VietinBank | 26/03/1988 | 53,699.90 |
5 | MBBANK | 04/11/1994 | 52,140.00 |
6 | ACB | 04/06/1993 | 38,841.00 |
7 | SHB | 13/11/1993 | 36,194.00 |
8 | Techcombank | 27/09/1993 | 35,172.00 |
9 | Agribank | 26/03/1988 | 34,446.86 |
10 | HDBank | 04/01/1990 | 29,076.00 |
11 | LienVietPostBank | 28/03/2008 | 25,576.00 |
12 | VIB | 18/09/1996 | 25,368.00 |
13 | SeABank | 24/03/1994 | 24,537.00 |
14 | VBSP | 04/10/2002 | 23,960.10 |
15 | TPBank | 05/05/2008 | 22,016.00 |
16 | OCB | 10/06/1996 | 20,548.00 |
17 | MSB | 12/07/1991 | 20,000.00 |
18 | Sacombank | 21/12/1991 | 18,852.20 |
19 | Eximbank | 24/05/1989 | 17,470.00 |
20 | SCB | 01/01/2012 | 15,231.70 |
21 | VDB | 19/05/2006 | 15,085.00 |
22 | Nam A Bank | 21/10/1992 | 10,580.00 |
23 | ABBANK | 13/05/1993 | 10,350.00 |
24 | PVcomBank | 16/09/2013 | 9,000.00 |
25 | Bac A Bank | 01/09/1994 | 8,334.00 |
26 | UOB | 21/09/2017 | 8,000.00 |
27 | Woori | 31/10/2016 | 7,700.00 |
28 | HSBC | 08/09/2008 | 7,528.00 |
29 | SCBVL | 08/09/2008 | 6,954.90 |
30 | PBVN | 24/03/2016 | 6,000.00 |
31 | SHBVN | 29/12/2008 | 5,709.90 |
32 | NCB | 18/09/1995 | 5,601.55 |
33 | VietABank | 04/07/2003 | 5,399.60 |
34 | BVBank | 25/12/1992 | 5,017.00 |
35 | Vikki Bank | 01/07/1992 | 5,000.00 |
36 | Vietbank | 02/02/2007 | 4,776.80 |
37 | ANZVL | 09/10/2008 | 4,511.90 |
38 | MBV | 30/12/1993 | 4,000.10 |
39 | CIMB | 31/08/2016 | 3,698.20 |
40 | Kienlongbank | 27/10/1995 | 3,653.00 |
41 | IVB | 21/01/1990 | 3,377.50 |
42 | BAOVIET Bank | 14/1/2009 | 3,150.00 |
43 | SAIGONBANK | 16/10/1987 | 3,080.00 |
44 | Co-opBank | 01/07/2013 | 3,029.63 |
45 | GPBank | 13/11/1993 | 3,018.00 |
46 | VRB | 19/11/2006 | 3,008.40 |
47 | VCBNeo | 01/09/1989 | 3,000.00 |
48 | HLBVN | 29/12/2008 | 3,000.00 |
49 | PGBank | 13/11/1993 | 3,000.00 |
Download danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Để thuận tiện khi cần dùng làm tư liệu, Bankervn cung cấp file excel tổng hợp thông tin chi tiết các các ngân hàng tại Việt Nam. File upload trên google drive, để chỉnh sửa vui lòng tải về máy. Link tải file tại đây.
Danh sách ngân hàng tại Việt Nam theo loại hình
NHNNVN (SBV) chia Ngân hàng thành 3 nhóm: Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách và Ngân hàng Hợp tác xã. Nhóm Ngân hàng thương mại chia thành 5 loại: Ngân hàng Thương mại Nhà Nước; Ngân hàng Thương mại Cổ phần; Ngân hàng Liên doanh và Ngân hàng 100% Vốn Nước ngoài. Nhóm mới: Ngân hàng TNHH MTV do Ngân hàng khác sở hữu.
Danh sách Ngân hàng Thương mại Nhà Nước
# | Tên đầy đủ | Brand Name | SWIFT |
1 | Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam | Agribank | VBAAVNVX |
Danh sách ngân hàng Thương mại Cổ phần
# | Tên đầy đủ | Brand Name | SWIFT |
1 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB | ASCBVNVX |
2 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBANK | ABBKVNVX |
3 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Bank | NASCVNVX |
4 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | BVBank | VCBCVNVX |
5 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | BAOVIET Bank | BVBVVNVX |
6 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LienVietPostBank | LVBKVNVX |
7 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | VietinBank | ICBVVNVX |
8 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | PVcomBank | WBVNVNVX |
9 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX |
10 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank | SEAVVNVX |
11 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MSB | MCOBVNVX |
12 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kienlongbank | KLBKVNVX |
13 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương | Techcombank | VTCBVNVX |
14 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank | NAMAVNVX |
15 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank | BFTVVNVX |
16 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBank | HDBCVNVX |
17 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB | ORCOVNVX |
18 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | MBBANK | MSCBVNVX |
19 | Ngân hàng TMCP Quốc dân | NCB | NVBAVNVX |
20 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế | VIB | VNIBVNVX |
21 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB | SACLVNVX |
22 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHB | SHBAVNVX |
23 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SAIGONBANK | SBITVNVX |
24 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank | SGTTVNVX |
25 | Ngân hàng TMCP Thịnh vượng và Phát triển | PGBank | PGBLVNVX |
26 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBank | TPBVVNVX |
27 | Ngân hàng TMCP Việt Á | VietABank | VNTTVNVX |
28 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | VPBKVNVX |
29 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | Vietbank | VNACVNVX |
30 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu | Eximbank | EBVIVNVX |
Danh sách Ngân hàng Liên doanh
# | Tên đầy đủ | Brand Name | SWIFT |
1 | Ngân hàng TNHH Indovina | IVB | IABBVNVX |
2 | Ngân hàng Liên doanh Việt Nga | VRB | VRBAVNVX |
Danh sách Ngân hàng 100% Vốn Nước ngoài
# | Tên đầy đủ | Brand Name | SWIFT |
1 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam | ANZVL | ANZBVNVX |
2 | Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam | HLBVN | HLBBVNVX |
3 | Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam | HSBC | HSBCVNVX |
4 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | SHBVN | SHBKVNVX |
5 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam | SCBVL | SCBLVNVX |
6 | Ngân hàng TNHH MTV Public Bank Việt Nam | PBVN | VIDPVNV5 |
7 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam | CIMB | CIBBVNVN |
8 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam | Woori | HVBKVNVX |
9 | Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam | UOB | UOVBVNVX |
Danh sách Ngân hàng Chính sách
# | Tên đầy đủ | Brand Name | SWIFT |
1 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam | VBSP | – |
2 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | VDB | – |
Danh sách Ngân hàng Hợp tác xã
# | Tên đầy đủ | Brand Name | SWIFT |
1 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | Co-opBank | – |
Danh sách Ngân hàng TNHH MTV thuộc sở hữu bởi Ngân hàng khác
# | Tên đầy đủ | Brand Name | SWIFT |
1 | Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu | GPBank | GBNKVNVX |
2 | Ngân hàng TNHH MTV Ngoại thương Công nghệ số | VCBNeo | GTBAVNVX |
3 | Ngân hàng TNHH MTV Số Vikki | Vikki Bank | EACBVNVX |
4 | Ngân hàng TNHH MTV Việt Nam Hiện Đại | MBV | OJBAVNVX |
Lời kết
Trên đây, Bankervn đã chia sẻ danh sách toàn bộ các ngân hàng tại Việt Nam. Thông tin được tổng hợp từ cổng thông tin của ngân hàng nhà nước và các nguồn tư liệu uy tín. Mọi đóng góp về nội dung vui lòng gửi về email: info@bankervn.com.