Danh sách Ngân hàng tại Việt Nam 05/05/22

Việt Nam có bao nhiêu Ngân hàng

0

Tính đến 10/01/22, có 49 ngân hàng tại Việt Nam. Trong đó có 04 Ngân hàng 100% vốn Nhà nước, 31 Ngân hàng Thương mại Cổ phần, 09 Ngân hàng 100% vốn Nước ngoài, 02 Ngân hàng Chính sách, 01 Ngân hàng Hợp tác xã và 02 Ngân hàng Liên doanh

Danh sách 49 Ngân hàng tại Việt Nam

#Tên Ngân hàngBrand NameThành lậpVốn ĐL
1Đầu tư và Phát triển Việt NamBIDV26/04/195750,585.20
2Công thương Việt NamVietinBank26/03/198848,057.00
3Ngoại Thương Việt NamVietcombank01/04/196347,325.10
4Việt Nam Thịnh VượngVPBank12/08/199345,056.93
5Quân ĐộiMB04/11/199437,783.21
6Kỹ ThươngTechcombank27/09/199335,109.10
7NN&PT Nông thôn Việt NamAgribank26/03/198834,328.90
8Á ChâuACB04/06/199327,019.50
9Phát triển Thành phố Hồ Chí MinhHDBank04/01/199020,272.90
10Sài Gòn – Hà NộiSHB13/11/199319,260.48
11Sài Gòn Thương TínSacombank21/12/199118,852.20
12Chính sách xã hội Việt NamVBSP04/10/200218,270.50
13Quốc TếVIB18/09/199615,531.40
14Hàng HảiMSB12/07/199115,275.00
15Sài GònSCB01/01/201215,231.70
16Phát triển Việt NamVDB19/05/200615,085.00
17Đông Nam ÁSeABank24/03/199414,784.88
18Phương ĐôngOCB10/06/199613,698.82
19Xuất Nhập KhẩuEximbank24/05/198912,355.20
20Bưu điện Liên ViệtLienVietPostBank28/03/200812,035.90
21Tiên PhongTPBank05/05/200811,716.70
22Đại Chúng Việt NamPVcomBank16/09/20139,000.00
23Woori Việt NamWoori31/10/20167,700.00
24Bắc ÁBac A Bank01/09/19947,531.35
25HSBC Việt NamHSBC08/09/20087,528.00
26Standard Chartered Việt NamSCBVL08/09/20086,954.90
27Public Bank Việt NamPBVN24/03/20166,000.00
28An BìnhABBANK13/05/19935,713.10
29Shinhan Việt NamSHBVN29/12/20085,709.90
30Việt ÁVietABank04/07/20035,399.60
31Đông ÁDongA Bank01/07/19925,000.00
32UOB Việt NamUOB21/09/20175,000.00
33Việt Nam Thương TínVietbank02/02/20074,776.80
34Nam ÁNam A Bank21/10/19924,564.50
35Quốc dânNCB18/09/19954,101.60
36Đại DươngOceanBank30/12/19934,000.10
37CIMB Việt NamCIMB31/08/20163,698.20
38Bản ViệtViet Capital Bank25/12/19923,670.90
39Kiên LongKienlongbank27/10/19953,653.00
40IndovinaIVB21/01/19903,377.50
41Bảo ViệtBAOVIET Bank14/1/20093,150.00
42Sài Gòn Công ThươngSAIGONBANK16/10/19873,080.00
43Hợp tác xã Việt NamCo-opBank01/07/20133,029.00
44Dầu khí toàn cầuGPBank13/11/19933,018.00
45Liên doanh Việt NgaVRB19/11/20063,008.40
46Xây dựngCB01/09/19893,000.00
47Xăng dầu PetrolimexPG Bank13/11/19933,000.00
48ANZ Việt NamANZVL09/10/20083,000.00
49Hong Leong Việt NamHLBVN29/12/20083,000.00

Đơn vị: tỷ đồng

Download danh sách Ngân hàng tại Việt Nam

Bankervn xin chia sẻ file Excel tổng hợp danh sách Ngân hàng chi tiết hơn tại đây. File có đầy đủ các thông tin như tên ngân hàng tiếng Việt, tiếng Anh, trụ sở, vốn điều lệ…

Phân loại danh sách Ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước phân loại thành 3 nhóm: Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách và Ngân hàng Hợp tác xã.

Nhóm Ngân hàng thương mại chia thành 4 loại: Ngân hàng Thương mại Nhà Nước; Ngân hàng Thương mại Cổ phần; Ngân hàng Liên doanh và Ngân hàng 100% Vốn Nước ngoài  

#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt NamAgribankVBAAVNVX
2Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầuOceanBankORCOVNVX
3Ngân hàng TNHH MTV Đại DươngGPBankGBNKVNVX
4Ngân hàng TNHH MTV Xây dựngCBGTBAVNVX
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng TMCP Công thương Việt NamVietinBankICBVVNVX
2Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt NamBIDVBIDVVNVX
3Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt NamVietcombankBFTVVNVX
4Ngân hàng TMCP Á ChâuACBASCBVNVX
5Ngân hàng TMCP An BìnhABBANKABBKVNVX
6Ngân hàng TMCP Bản ViệtViet Capital BankVCBCVNVX
7Ngân hàng TMCP Bảo ViệtBAOVIET BankBVBVVNVX
8Ngân hàng TMCP Bắc ÁBac A BankNASCVNVX
9Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên ViệtLienVietPostBankLVBKVNVX
10Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt NamPVcomBankWBVNVNVX
11Ngân hàng TMCP Đông ÁDongA BankEACBVNVX
12Ngân hàng TMCP Đông Nam ÁSeABankSEAVVNVX
13Ngân hàng TMCP Hàng HảiMSBMCOBVNVX
14Ngân hàng TMCP Kiên LongKienlongbankKLBKVNVX
15Ngân hàng TMCP Kỹ ThươngTechcombankVTCBVNVX
16Ngân hàng TMCP Nam ÁNam A BankNAMAVNVX
17Ngân hàng TMCP Phương ĐôngOCBORCOVNVX
18Ngân hàng TMCP Quân ĐộiMBMSCBVNVX
19Ngân hàng TMCP Quốc Tế VIBVNIBVNVX
20Ngân hàng TMCP Quốc dânNCBNVBAVNVX
21Ngân hàng TMCP Sài GònSCBSACLVNVX
22Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công ThươngSAIGONBANKSBITVNVX
23Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà NộiSHBSHBAVNVX
24Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương TínSacombankSGTTVNVX
25Ngân hàng TMCP Tiên PhongTPBankTPBVVNVX
26Ngân hàng TMCP Việt ÁVietABankVNTTVNVX
27Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh VượngVPBankVPBKVNVX
28Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương TínVietbankVNACVNVX
29Ngân hàng TMCP Xăng dầu PetrolimexPG BankPGBLVNVX
30Ngân hàng TMCP Xuất Nhập KhẩuEximbankEBVIVNVX
31Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí MinhHDBankHDBCVNVX
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng TNHH IndovinaIVB IABBVNVX
2Ngân hàng Liên doanh Việt NgaVRBVRBAVNVX
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt NamANZVLANZBVNVX
2Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt NamHLBVNHLBBVNVX
3Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt NamHSBCHSBCVNVX
4Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt NamSHBVNSHBKVNVX
5Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt NamSCBVLSCBLVNVX
6Ngân hàng TNHH MTV Public Bank Việt NamPBVNVIDPVNV5
7Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt NamCIMBCIBBVNVN
8Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt NamWooriHVBKVNVX
9Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt NamUOB 
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng Chính sách xã hội Việt NamVBSP 
2Ngân hàng Phát triển Việt NamVDB 
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng Hợp tác xã Việt NamCo-opBank 

Hình ảnh Danh sách các Ngân hàng tại Việt Nam

Danh sách các Ngân hàng tại Việt Nam mới nhất
Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn facebook.com/ngominhbanker
Share:
Chuyên mục:
Bài viết liên quan: