Danh sách Ngân hàng tại Việt Nam 04/2023

Việt Nam có bao nhiêu Ngân hàng

0

Tính đến 05/04/2023, có 49 ngân hàng tại Việt Nam. Trong đó có 04 Ngân hàng 100% vốn Nhà nước, 31 Ngân hàng Thương mại Cổ phần, 09 Ngân hàng 100% vốn Nước ngoài, 02 Ngân hàng Chính sách, 01 Ngân hàng Hợp tác xã và 02 Ngân hàng Liên doanh

Danh sách 49 Ngân hàng tại Việt Nam

#Tên Ngân hàngBrand NameThành lậpVốn ĐL
1Việt Nam Thịnh VượngVPBank12/08/199367,434.23
2Đầu tư và Phát triển Việt NamBIDV26/04/195750,585.20
3Công thương Việt NamVietinBank26/03/198848,057.00
4Ngoại Thương Việt NamVietcombank01/04/196347,325.10
5Quân ĐộiMB04/11/199437,783.21
6Kỹ ThươngTechcombank27/09/199335,109.10
7NN&PT Nông thôn Việt NamAgribank26/03/198834,351.50
8Á ChâuACB04/06/199327,019.50
9Sài Gòn – Hà NộiSHB13/11/199326,673.70
10Quốc Tế VIB18/09/199621,076.73
11Phát triển Thành phố Hồ Chí MinhHDBank04/01/199020,272.90
12Đông Nam ÁSeABank24/03/199419,809.00
13Chính sách xã hội Việt NamVBSP04/10/200219,022.50
14Sài Gòn Thương TínSacombank21/12/199118,852.20
15Bưu điện Liên ViệtLienVietPostBank28/03/200817,291.05
16Hàng HảiMSB12/07/199115,275.00
17Sài GònSCB01/01/201215,231.70
18Phát triển Việt NamVDB19/05/200615,085.00
19Phương ĐôngOCB10/06/199613,698.82
20Xuất Nhập KhẩuEximbank24/05/198912,355.20
21Tiên PhongTPBank05/05/200811,716.70
22Đại Chúng Việt NamPVcomBank16/09/20139,000.00
23TMCP Bắc ÁBac A Bank01/09/19948,133.86
24Woori Việt NamWoori31/10/20167,700.00
25HSBC Việt NamHSBC08/09/20087,528.00
26Standard Chartered Việt NamSCBVL08/09/20086,954.90
27Public Bank Việt NamPBVN24/03/20166,000.00
28An BìnhABBANK13/05/19935,713.10
29Shinhan Việt NamSHBVN29/12/20085,709.90
30Quốc dânNCB18/09/19955,601.55
31Việt ÁVietABank04/07/20035,399.60
32Đông ÁDongA Bank01/07/19925,000.00
33UOB Việt NamUOB21/09/20175,000.00
34Việt Nam Thương TínVietbank02/02/20074,776.80
35Nam ÁNam A Bank21/10/19924,564.50
36ANZ Việt NamANZVL09/10/20084,511.90
37Đại DươngOceanBank30/12/19934,000.10
38CIMB Việt NamCIMB31/08/20163,698.20
39Bản ViệtViet Capital Bank25/12/19923,670.90
40Kiên LongKienlongbank27/10/19953,653.00
41IndovinaIVB21/01/19903,377.50
42Bảo ViệtBAOVIET Bank14/1/20093,150.00
43Sài Gòn Công ThươngSAIGONBANK16/10/19873,080.00
44Hợp tác xã Việt NamCo-opBank01/07/20133,029.00
45Dầu khí toàn cầuGPBank13/11/19933,018.00
46Việt NgaVRB19/11/20063,008.40
47Xây dựngCB01/09/19893,000.00
48Xăng dầu PetrolimexPG Bank13/11/19933,000.00
49Hong Leong Việt NamHLBVN29/12/20083,000.00

Danh sách 49 Ngân hàng tại Việt Nam

Bankervn xin chia sẻ file Excel tổng hợp danh sách Ngân hàng chi tiết hơn tại đây. File có đầy đủ các thông tin như tên ngân hàng tiếng Việt, tiếng Anh, trụ sở, vốn điều lệ…

Phân loại danh sách Ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước phân loại thành 3 nhóm: Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách và Ngân hàng Hợp tác xã.

Nhóm Ngân hàng thương mại chia thành 4 loại: Ngân hàng Thương mại Nhà Nước; Ngân hàng Thương mại Cổ phần; Ngân hàng Liên doanh và Ngân hàng 100% Vốn Nước ngoài  

#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt NamAgribankVBAAVNVX
2Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầuOceanBankORCOVNVX
3Ngân hàng TNHH MTV Đại DươngGPBankGBNKVNVX
4Ngân hàng TNHH MTV Xây dựngCBGTBAVNVX
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng TMCP Công thương Việt NamVietinBankICBVVNVX
2Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt NamBIDVBIDVVNVX
3Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt NamVietcombankBFTVVNVX
4Ngân hàng TMCP Á ChâuACBASCBVNVX
5Ngân hàng TMCP An BìnhABBANKABBKVNVX
6Ngân hàng TMCP Bản ViệtViet Capital BankVCBCVNVX
7Ngân hàng TMCP Bảo ViệtBAOVIET BankBVBVVNVX
8Ngân hàng TMCP Bắc ÁBac A BankNASCVNVX
9Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên ViệtLienVietPostBankLVBKVNVX
10Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt NamPVcomBankWBVNVNVX
11Ngân hàng TMCP Đông ÁDongA BankEACBVNVX
12Ngân hàng TMCP Đông Nam ÁSeABankSEAVVNVX
13Ngân hàng TMCP Hàng HảiMSBMCOBVNVX
14Ngân hàng TMCP Kiên LongKienlongbankKLBKVNVX
15Ngân hàng TMCP Kỹ ThươngTechcombankVTCBVNVX
16Ngân hàng TMCP Nam ÁNam A BankNAMAVNVX
17Ngân hàng TMCP Phương ĐôngOCBORCOVNVX
18Ngân hàng TMCP Quân ĐộiMBMSCBVNVX
19Ngân hàng TMCP Quốc Tế VIBVNIBVNVX
20Ngân hàng TMCP Quốc dânNCBNVBAVNVX
21Ngân hàng TMCP Sài GònSCBSACLVNVX
22Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công ThươngSAIGONBANKSBITVNVX
23Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà NộiSHBSHBAVNVX
24Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương TínSacombankSGTTVNVX
25Ngân hàng TMCP Tiên PhongTPBankTPBVVNVX
26Ngân hàng TMCP Việt ÁVietABankVNTTVNVX
27Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh VượngVPBankVPBKVNVX
28Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương TínVietbankVNACVNVX
29Ngân hàng TMCP Xăng dầu PetrolimexPG BankPGBLVNVX
30Ngân hàng TMCP Xuất Nhập KhẩuEximbankEBVIVNVX
31Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí MinhHDBankHDBCVNVX
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng TNHH IndovinaIVB IABBVNVX
2Ngân hàng Liên doanh Việt NgaVRBVRBAVNVX
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt NamANZVLANZBVNVX
2Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt NamHLBVNHLBBVNVX
3Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt NamHSBCHSBCVNVX
4Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt NamSHBVNSHBKVNVX
5Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt NamSCBVLSCBLVNVX
6Ngân hàng TNHH MTV Public Bank Việt NamPBVNVIDPVNV5
7Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt NamCIMBCIBBVNVN
8Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt NamWooriHVBKVNVX
9Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt NamUOB 
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng Chính sách xã hội Việt NamVBSP 
2Ngân hàng Phát triển Việt NamVDB 
#Tên đầy đủBrand NameSWIFF
1Ngân hàng Hợp tác xã Việt NamCo-opBank 

Hình ảnh Danh sách các Ngân hàng tại Việt Nam

Danh sách các Ngân hàng tại Việt Nam mới nhất
Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
Bài viết liên quan: