Danh sách Ngân hàng Thương mại Cổ phần dưới đây liệt kê tất cả 31 NHTMCP đang hoạt động tại Việt Nam. Số liệu do Ngân hàng Nhà nước công bố và được cập nhật thường xuyên
Danh sách Ngân hàng TMCP tại Việt Nam
# | Tên ngân hàng | Thành lập | Vốn (tỷ) |
1 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) | 26/04/1957 | 50,585.20 |
2 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) | 26/03/1988 | 48,057.00 |
3 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | 01/04/1963 | 47,325.10 |
4 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | 12/08/1993 | 45,056.93 |
5 | Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) | 04/11/1994 | 37,783.21 |
6 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương (Techcombank) | 27/09/1993 | 35,109.10 |
7 | Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) | 04/06/1993 | 27,019.50 |
8 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) | 04/01/1990 | 20,272.90 |
9 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | 13/11/1993 | 19,260.48 |
10 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | 21/12/1991 | 18,852.20 |
11 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế (VIB) | 18/09/1996 | 15,531.40 |
12 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB) | 12/07/1991 | 15,275.00 |
13 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) | 01/01/2012 | 15,231.70 |
14 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) | 24/03/1994 | 14,784.88 |
15 | Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) | 10/06/1996 | 13,698.82 |
16 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) | 24/05/1989 | 12,355.20 |
17 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) | 28/03/2008 | 12,035.90 |
18 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank) | 05/05/2008 | 11,716.70 |
19 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) | 16/09/2013 | 9,000.00 |
20 | Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) | 01/09/1994 | 7,531.35 |
21 | Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK) | 13/05/1993 | 5,713.10 |
22 | Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank) | 04/07/2003 | 5,399.60 |
23 | Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank) | 01/07/1992 | 5,000.00 |
24 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | 02/02/2007 | 4,776.80 |
25 | Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) | 21/10/1992 | 4,564.50 |
26 | Ngân hàng TMCP Quốc dân (NCB) | 18/09/1995 | 4,101.60 |
27 | Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank) | 25/12/1992 | 3,670.90 |
28 | Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) | 27/10/1995 | 3,653.00 |
29 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIET Bank) | 14/1/2009 | 3,150.00 |
30 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK) | 16/10/1987 | 3,080.00 |
31 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) | 13/11/1993 | 3,000.00 |
Ngân hàng TMCP là gì?
Ngân hàng Thương mại Cổ phần là Ngân hàng Thương mại. Được góp vốn của từ 3 cá nhân hoặc tổ chức trở lên theo hình thức cổ phần. Tỷ lệ sở hữu cổ phần của các cá nhân, tổ chức góp vốn được Ngân hàng Nhà nước quy định rất chặt chẽ. Nhóm Ngân hàng Thương mại bao gồm: NHTMCP, NHTM Nhà nước, NH 100% vốn nước ngoài và NH Liên doanh
Tải về danh sách Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Download file Excel thống kê danh sách Ngân hàng TMCP tại Việt Nam tại đây