Có bao nhiêu Ngân hàng Thương mại cổ phần
Theo công bố của Ngân hàng nhà nước (SBV), hiện tại Việt Nam có tất cả 30 Ngân hàng TMCP đang hoạt động. Trong đó, VPB có vốn điều lệ lớn nhất và PGBank có vốn điều lệ nhỏ nhất.
Từ ngày 17/02/2025, Ngân hàng TMCP Đông Á chuyển giao bắt buộc cho Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh. Đổi tên thành Ngân hàng TNHH MTV Số Vikki (Vikki Bank). Số lượng Ngân hàng TMCP từ 31 giảm xuống còn 30.
Danh sách Ngân hàng TMCP tại Việt Nam
Cần phân biệt rõ Ngân hàng Thương mại Cổ phần chỉ là một nhóm nhỏ của Ngân hàng Thương mại. Ngân hàng Thương mại bao gồm: Ngân hàng TMCP, Ngân hàng 100% vốn nhà nước, Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và Ngân hàng liên doanh.
Ngân hàng Thương mại Cổ phần là Ngân hàng Thương mại. Được góp vốn của từ 3 cá nhân hoặc tổ chức trở lên theo hình thức cổ phần. Tỷ lệ sở hữu cổ phần của các cá nhân, tổ chức góp vốn được Ngân hàng Nhà nước quy định chặt chẽ.
# | Brand Name | Ngày Thành lập | Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
1 | VPBank | 12/08/1993 | 79,339.00 |
2 | BIDV | 26/04/1957 | 57,004.30 |
3 | Vietcombank | 01/04/1963 | 55,980.90 |
4 | VietinBank | 26/03/1988 | 53,699.90 |
5 | MBBANK | 04/11/1994 | 52,140.00 |
6 | ACB | 04/06/1993 | 38,841.00 |
7 | SHB | 13/11/1993 | 36,194.00 |
8 | Techcombank | 27/09/1993 | 35,172.00 |
9 | HDBank | 04/01/1990 | 29,076.00 |
10 | LienVietPostBank | 28/03/2008 | 25,576.00 |
11 | VIB | 18/09/1996 | 25,368.00 |
12 | SeABank | 24/03/1994 | 24,537.00 |
13 | TPBank | 05/05/2008 | 22,016.00 |
14 | OCB | 10/06/1996 | 20,548.00 |
15 | MSB | 12/07/1991 | 20,000.00 |
16 | Sacombank | 21/12/1991 | 18,852.20 |
17 | Eximbank | 24/05/1989 | 17,470.00 |
18 | SCB | 01/01/2012 | 15,231.70 |
19 | Nam A Bank | 21/10/1992 | 10,580.00 |
20 | ABBANK | 13/05/1993 | 10,350.00 |
21 | PVcomBank | 16/09/2013 | 9,000.00 |
22 | Bac A Bank | 01/09/1994 | 8,334.00 |
23 | NCB | 18/09/1995 | 5,601.55 |
24 | VietABank | 04/07/2003 | 5,399.60 |
25 | BVBank | 25/12/1992 | 5,017.00 |
26 | Vietbank | 02/02/2007 | 4,776.80 |
27 | Kienlongbank | 27/10/1995 | 3,653.00 |
28 | BAOVIET Bank | 14/1/2009 | 3,150.00 |
29 | SAIGONBANK | 16/10/1987 | 3,080.00 |
30 | PGBank | 13/11/1993 | 3,000.00 |
Tải về danh sách Ngân hàng Thương mại Cổ phần

Để thuận tiện khi cần dùng làm tư liệu, Bankervn cung cấp file excel tổng hợp thông tin chi tiết các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam. File upload trên google drive, để chỉnh sửa vui lòng tải về máy. Link tải file tại đây.
Tên đầy đủ các Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Trong các ngân hàng thương mại cổ phần, VCB, BIDV và Vietinbank tiền thân là ngân hàng của nhà nước sau đó được cổ phần hóa. Tuy nhiên, phần vốn góp của nhà nước vẫn còn lớn và mọi người thường coi đây là ngân hàng của nhà nước.
# | Tên đầy đủ | Brand Name | SWIFT |
1 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB | ASCBVNVX |
2 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBANK | ABBKVNVX |
3 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Bank | NASCVNVX |
4 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | BVBank | VCBCVNVX |
5 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | BAOVIET Bank | BVBVVNVX |
6 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LienVietPostBank | LVBKVNVX |
7 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | VietinBank | ICBVVNVX |
8 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | PVcomBank | WBVNVNVX |
9 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX |
10 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank | SEAVVNVX |
11 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MSB | MCOBVNVX |
12 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kienlongbank | KLBKVNVX |
13 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương | Techcombank | VTCBVNVX |
14 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank | NAMAVNVX |
15 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank | BFTVVNVX |
16 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBank | HDBCVNVX |
17 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB | ORCOVNVX |
18 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | MBBANK | MSCBVNVX |
19 | Ngân hàng TMCP Quốc dân | NCB | NVBAVNVX |
20 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế | VIB | VNIBVNVX |
21 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB | SACLVNVX |
22 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHB | SHBAVNVX |
23 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SAIGONBANK | SBITVNVX |
24 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank | SGTTVNVX |
25 | Ngân hàng TMCP Thịnh vượng và Phát triển | PGBank | PGBLVNVX |
26 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBank | TPBVVNVX |
27 | Ngân hàng TMCP Việt Á | VietABank | VNTTVNVX |
28 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | VPBKVNVX |
29 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | Vietbank | VNACVNVX |
30 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu | Eximbank | EBVIVNVX |
Lời kết
Danh sách các Ngân hàng Thương mại Cổ phần được Bankervn tổng hợp từ cổng thông tin của cơ quan nhà nước và các nguồn tư liệu uy tín. Mọi đóng góp về nội dung vui lòng gửi về email: info@bankervn.com.