Nằm giữa Thụy Sĩ và Áo, Liechtenstein là một quốc gia nhỏ nhưng nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, nền chính trị ổn định và chất lượng cuộc sống thuộc hàng cao nhất châu Âu. Để đến thăm đất nước này, du khách cần xin visa Schengen với quy trình tương đối phức tạp. Trong bài viết này, Bankervn sẽ hướng dẫn chi tiết thủ tục xin visa Liechtenstein, giúp bạn dễ dàng chuẩn bị hồ sơ và thực hiện từng bước một cách chính xác, hiệu quả.
Mục lục
ToggleĐặc điểm visa Liechtenstein
Liechtenstein là một quốc gia không thuộc Liên minh Châu Âu (EU) nhưng thuộc khối Schengen. Do đó, để nhập cảnh vào Liechtenstein, bạn cần có visa do Đại sứ quán Liechtenstein hoặc một nước trong khối Schengen cấp. Tùy vào mục đích nhập cảnh, có hai loại visa chính như sau:
- Visa Schengen ngắn hạn (Visa loại C): cho phép người nộp đơn ở lại Liechtenstein hoặc các quốc gia Schengen khác trong thời gian liên tục hoặc tổng số thời gian lưu trú liên tục không quá 90 ngày trong sáu tháng kể từ ngày nhập cảnh đầu tiên dành cho các mục đích: Du lịch, thân thân và bạn bè, Công tác, sự kiện thể thao và văn hóa, du học ngắn hạn, chữa bệnh, đoàn thăm chính thức, giấy phép lao động ngắn hạn, quá cảnh sân bay,…
- Visa Quốc gia dài hạn (Visa loại D) cho phép người nộp đơn lưu trú hơn 90 ngày dành cho các mục đích: Du học (trên 90 ngày), đoàn tụ gia đình cho con cái hoặc đám cưới hoặc chung sống có đăng ký
Với hầu hết các mục đích nhập cảnh ngắn hạn, bạn sẽ cần xin visa Schengen loại C. Điều này có nghĩa là nếu nộp hồ sơ xin visa Liechtenstein, thì Liechtenstein phải là điểm đến chính trong hành trình của bạn (nơi lưu trú lâu nhất hoặc điểm đến đầu tiên).
Xin visa Liechtenstein có khó không
Theo bảng xếp hạng độ khó visa của Bankervn, visa Liechtenstein được xếp vào nhóm “khó” với các quy định và tiêu chí xét duyệt tương đối nghiêm ngặt. Để xin visa Liechtenstein thành công, bạn cần đặc biệt chú trọng đến các yếu tố như hồ sơ nhân thân, công việc, tài chính và mục đích chuyến đi. Mặc dù quy trình có thể phức tạp và yêu cầu sự chuẩn bị kỹ lưỡng, nhưng nếu bạn chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, chính xác theo yêu cầu của Đại sứ quán Liechtenstein, cơ hội đậu visa sẽ cao hơn.
Lưu ý: Bài viết dưới đây sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách xin visa Liechtenstein. Tuy nhiên, nếu bạn không có nhiều thời gian để tự tìm hiểu hoặc muốn đơn giản hóa quy trình, hãy đăng ký tư vấn tại: Dịch vụ visa Liechtenstein. Với kinh nghiệm hỗ trợ hơn 15.000+ khách hàng trong và ngoài nước, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự hài lòng và tỷ lệ đậu visa cao nhất có thể.
Nộp visa Liechtenstein ở đâu
Tại Việt Nam, Đại sứ quán Thụy Sĩ sẽ thay mặt Liechtenstein xét duyệt hồ sơ xin thị thực. Đại sứ quán Thụy Sĩ lại ủy quyền cho VFS Global tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả xin visa, do đó, để xin visa Liechtenstein, bạn cần nộp hồ sơ tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực Thụy Sĩ (VFS Global). Tại Việt Nam, trung tâm này có 2 địa chỉ:
- Địa chỉ Hà Nội: Tòa nhà Ocean Park, #207 – Tầng 2, 01 Đào Duy Anh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa
- Địa chỉ Hồ Chí Minh: Tòa nhà REE Tower, Tầng 3B, 9 Đoàn Văn Bơ, Phường 12, Quận 4
- Điện thoại: 0084-28-35212002, Nhánh máy: 11188 để chọn ngôn ngữ tiếng Việt hoặc 21188 để chọn ngôn ngữ tiếng Anh
- Email: info.swissvn@vfshelpline.com
- Thời gian làm việc: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, ngoại trừ những ngày nghỉ lễ
- Thời gian nhận hồ sơ: 8h30 – 12:00 và 13:00 – 15:00
- Thời gian trả hộ chiếu: 13:00 – 16:00
Lệ phí xin visa Liechtenstein
Lệ phí xin visa Liechtenstein được chia thành hai loại: phí xét duyệt của Đại sứ quán và phí dịch vụ của VFS Global. Cụ thể như sau:
Phí xét duyệt
- Từ 12 tuổi trở lên: 90 EURO.
- Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 45 EURO.
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn phí.
Phí dịch vụ
- Phí dịch vụ nộp hồ sơ đã bao gồm VAT là 581.000 đồng một hồ sơ.
- Ngoài ra, còn có các loại phí bổ sung không bắt buộc sau như phí chuyển phát nhanh kết quả visa, phòng chờ cao cấp, nộp hồ sơ ngoài giờ, SMS…
Lệ phí được thanh toán bằng tiền mặt, thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ tại VFS Global. Tất cả sẽ được quy đổi sang VNĐ theo tỷ giá hối đoái hiện hành. Lưu ý rằng tất cả các khoản phí đều không được hoàn trả, dù hồ sơ có được chấp thuận hay không.
Thời gian xét duyệt
Theo quy định, thời gian xét duyệt visa Liechtenstein là 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Tuy nhiên, trên thực tế, hầu hết các trường hợp sẽ trả kết quả sớm hơn quy định.
Nên xin visa trước ngày dự kiến khởi hành bao lâu? Để đảm bảo lịch trình chuyến đi của bạn không bị ảnh hưởng, nên nộp đơn xin thị thực ít nhất 3 đến 4 tuần trước ngày khởi hành. Việc chuẩn bị sớm giúp bạn có thời gian điều chỉnh hồ sơ nếu cần thiết và tránh rủi ro về thời gian xử lý kéo dài trong các giai đoạn cao điểm.
Hồ sơ xin visa Liechtenstein
Toàn bộ hồ sơ xin phải được nộp trên khổ giấy A4 không bấm ghim. Chuẩn bị 1 bộ hồ sơ gốc, 1 bộ hồ sơ sao y công chứng 6 tháng gần nhất. Các giấy tờ tiếng Việt cần được dịch sang tiếng Anh/Pháp/Ý/Đức.
Mục đích du lịch
1. Một tờ đơn đề nghị cấp thị thực do chính người nộp đơn điền đầy đủ thông tin, ghi ngày tháng và ký tên.
2. Một ảnh màu mới chụp trên phông nền màu sáng bằng cỡ ảnh hộ chiếu.
3. Hộ chiếu hoặc giấy thông hành chính thức còn giá trị ít nhất là 3 tháng sau khi thị thực hết hạn. Vui lòng nộp thêm một bản sao hộ chiếu trên khổ giấy A4 bao gồm 7 trang đầu và tất cả các trang có thị thực và dấu nhập/xuất cảnh được cấp trước đây.
4. Giấy xác nhận thông tin về cư trú đối với người Việt Nam hoặc Thẻ cư trú Việt Nam đối với người nước ngoài.
5. Thư mời bản gốc của một tổ chức hoặc công ty du lịch nếu có, trong đó nêu rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, số hộ chiếu của các thành viên trong đoàn và xác nhận thanh toán của công ty du lịch cho cả chuyến đi.
6. Thông tin đặt vé máy bay khứ hồi (không mua vé trước khi nhận được thị thực).
7. Lịch trình của chuyến đi cùng với tên và địa chỉ các khách sạn.
8. Thông tin đặt khách sạn từng ngày trong suốt thời gian dự định lưu trú tại khu vực Schengen.
9. Bảo hiểm du lịch và y tế bắt buộc có hiệu lực tại tất cả các quốc gia thuộc khối Schengen với số tiền được bảo hiểm ít nhất là 30.000 EURO cho toàn bộ thời gian lưu trú trong khu vực này và thêm 15 ngày sau ngày trở về dự kiến. Quý khách phải luôn đem theo bản gốc giấy chứng nhận bảo hiểm du lịch quốc tế và hộ chiếu khi đi lại vì các giấy tờ này có thể được yêu cầu xuất trình để kiểm tra an ninh tại cửa khẩu hoặc trong thời gian quý khách lưu trú ở khu vực Schengen.
10. Chứng minh tài chính. Bản gốc sao kê tài khoản ngân hàng (của công ty chủ quản hoặc cá nhân) của ba tháng gần nhất.
Nếu người nộp đơn là người đi làm:
- Xác nhận làm việc của công ty chủ quản và hợp đồng lao động.
- Phê duyệt nghỉ phép của công ty chủ quản.
- Phiếu lương của ba tháng gần nhất.
Nếu người nộp đơn là chủ doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh:
- Giấy đăng ký kinh doanh.
- Chứng từ nộp thuế.
Nếu người nộp đơn nghỉ hưu:
- Quyết định nghỉ hưu và phiếu lĩnh lương hưu.
Nếu người nộp đơn là sinh viên:
- Xác nhận của trường hiện đang theo học và bản sao thẻ sinh viên.
Các giấy tờ khác nếu có:
- Tài khoản tiết kiệm, cổ phiếu, thẻ tín dụng, thu nhập thường xuyên từ tài sản, v.v.
11. Nếu người nộp đơn là trẻ vị thành niên:
- Và chỉ đi cùng bố hoặc mẹ: giấy cam kết đồng ý có công chứng chữ ký của người bố hoặc mẹ không đi cùng hoặc của người giám hộ.
- Và không đi cùng bố mẹ: giấy cam kết đồng ý có công chứng chữ ký của cả bố và mẹ.
- Giấy khai sinh của trẻ.
- Hộ chiếu hoặc CCCD của bố mẹ hoặc người giám hộ.
Mục đích thăm thân, bạn bè
1. Một tờ đơn đề nghị cấp thị thực do chính người nộp đơn điền đầy đủ thông tin, ghi ngày tháng và ký tên.
2. Một ảnh màu mới chụp trên phông nền màu sáng bằng cỡ ảnh hộ chiếu.
3. Hộ chiếu hoặc giấy thông hành còn giá trị ít nhất 3 tháng sau khi thị thực hết hạn. Cần nộp thêm một bản sao hộ chiếu khổ A4, bao gồm 7 trang đầu và tất cả các trang có thị thực hoặc dấu nhập/xuất cảnh trước đây.
4. Giấy xác nhận thông tin về cư trú đối với người Việt Nam hoặc Thẻ cư trú Việt Nam đối với người nước ngoài.
5. Giấy tờ của người mời là thân nhân hoặc bạn bè tại Thụy Sĩ:
Thư mời bản gốc được gửi qua email trực tiếp tới Tổng Lãnh sự quán Thụy Sĩ (hochiminhcity.visa@eda.admin.ch), bao gồm:
- Họ tên, địa chỉ, email và số điện thoại của người mời.
- Thông tin về mối quan hệ giữa người nộp đơn và người mời.
- Mục đích, địa điểm và thời gian lưu trú tại Thụy Sĩ.
- Cam kết chi trả chi phí cho thời gian lưu trú của người nộp đơn, nếu có.
Bản sao hộ chiếu của người mời.
Bản sao thẻ cư trú Thụy Sĩ (cả hai mặt) nếu người mời không phải là công dân Thụy Sĩ.
6. Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người nộp đơn và người mời.
7. Thông tin đặt vé máy bay khứ hồi (không mua vé trước khi nhận được thị thực).
8. Thông tin đặt khách sạn từng ngày nếu người nộp đơn không ở tại nhà của người mời.
9. Bảo hiểm du lịch và y tế có hiệu lực tại tất cả các quốc gia thuộc khối Schengen với mức bảo hiểm tối thiểu 30.000 EURO, áp dụng cho toàn bộ thời gian lưu trú và thêm 15 ngày sau ngày dự kiến trở về. Quý khách cần mang theo bản gốc giấy chứng nhận bảo hiểm và hộ chiếu trong suốt hành trình vì các giấy tờ này có thể được yêu cầu kiểm tra tại cửa khẩu hoặc trong thời gian lưu trú tại Schengen.
10. Chứng minh tài chính. Bản gốc sao kê tài khoản ngân hàng (của công ty chủ quản hoặc cá nhân) của ba tháng gần nhất:
Nếu người nộp đơn là người đi làm:
- Xác nhận làm việc của công ty chủ quản và hợp đồng lao động.
- Phê duyệt nghỉ phép của công ty chủ quản.
- Phiếu lương của ba tháng gần nhất.
Nếu người nộp đơn là chủ doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh:
- Đăng ký kinh doanh.
- Chứng từ nộp thuế.
Nếu người nộp đơn đang nghỉ hưu:
- Quyết định nghỉ hưu và phiếu lĩnh lương hưu.
Nếu người nộp đơn là sinh viên:
- Xác nhận của trường hiện đang theo học và bản sao thẻ sinh viên.
Các giấy tờ khác nếu có:
- Tài khoản tiết kiệm, cổ phiếu, thẻ tín dụng, thu nhập thường xuyên từ tài sản, v.v.
11. Nếu người nộp đơn là trẻ vị thành niên:
- Nếu chỉ đi cùng bố hoặc mẹ: giấy cam kết đồng ý có công chứng chữ ký của người bố hoặc mẹ không đi cùng, hoặc của người giám hộ.
- Nếu không đi cùng bố mẹ: giấy cam kết đồng ý có công chứng chữ ký của cả bố và mẹ.
- Giấy khai sinh của trẻ.
- Hộ chiếu hoặc CCCD của bố mẹ hoặc người giám hộ.
Mục đích công tác
1. Một đơn đề nghị cấp thị thực do chính người nộp đơn điền đầy đủ thông tin, ghi ngày tháng và ký tên.
2. Một ảnh màu mới chụp trên phông nền màu sáng bằng cỡ ảnh hộ chiếu.
3. Hộ chiếu hoặc giấy thông hành còn giá trị ít nhất 3 tháng sau khi thị thực hết hạn. Vui lòng nộp thêm một bản sao hộ chiếu khổ A4, bao gồm 7 trang đầu và tất cả các trang có thị thực hoặc dấu nhập/xuất cảnh trước đây.
4. Thẻ cư trú Việt Nam đối với người nước ngoài.
5. Giấy tờ của đối tác tại Thụy Sĩ (người mời):
Thư mời được gửi trực tiếp qua email (hochiminhcity.visa@eda.admin.ch) tới Tổng Lãnh Sự Quán từ tổ chức tại Thụy Sĩ, trong đó nêu rõ:
- Họ tên, chức danh, nơi làm việc của người nộp đơn.
- Mục đích, địa điểm và thời gian lưu trú tại Thụy Sĩ.
- Tài liệu về chương trình hội nghị, hội thảo, đào tạo, v.v. nếu có.
- Cam kết chi trả toàn bộ chi phí liên quan đến chuyến đi của người nộp đơn (nếu có).
Bản sao hộ chiếu của người mời.
Bản sao thẻ cư trú tại Thụy Sĩ (cả hai mặt) nếu người mời không phải là công dân Thụy Sĩ.
6. Thông tin đặt vé máy bay khứ hồi (không mua vé trước khi được cấp thị thực).
7. Thông tin đặt khách sạn từng ngày trong suốt thời gian dự định lưu trú tại khu vực Schengen.
8. Bảo hiểm du lịch và y tế có hiệu lực tại tất cả các quốc gia thuộc khối Schengen với mức bảo hiểm tối thiểu 30.000 EURO. Bảo hiểm này phải áp dụng cho toàn bộ thời gian lưu trú và thêm 15 ngày sau ngày dự kiến trở về. Quý khách cần mang theo bản gốc giấy chứng nhận bảo hiểm và hộ chiếu trong suốt hành trình vì các giấy tờ này có thể được yêu cầu kiểm tra tại cửa khẩu hoặc trong thời gian lưu trú tại Schengen.
9. Chứng minh tài chính. Bản gốc sao kê tài khoản ngân hàng (của công ty chủ quản hoặc cá nhân) của ba tháng gần nhất:
Nếu người nộp đơn là người đi làm:
- Xác nhận làm việc của công ty chủ quản và hợp đồng lao động.
- Phê duyệt nghỉ phép của công ty chủ quản.
- Phiếu lương của ba tháng gần nhất.
Nếu người nộp đơn là chủ doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh:
- Giấy đăng ký kinh doanh.
- Chứng từ nộp thuế.
Nếu người nộp đơn đang nghỉ hưu:
- Quyết định nghỉ hưu và bảng lương hưu.
Nếu người nộp đơn là sinh viên:
- Xác nhận của trường hiện đang theo học và bản sao thẻ sinh viên.
10. Các giấy tờ khác nếu có:
- Tài khoản tiết kiệm, cổ phiếu, thẻ tín dụng, thu nhập thường xuyên từ tài sản, v.v.
Quy trình xin visa Liechtenstein
Bước 1. Khai đơn
Khai đơn xin visa Liechtenstein là bước đầu tiên và quan trọng trong quy trình xin visa. Đơn xin visa Liechtenstein là file PDF, mẫu tại đây.
1. Surname (Family name) / Nachname (Familienname): Họ
2. Surname at birth (Former family name(s)) / Nachname bei der Geburt (frühere(r) Familienname(n)): Họ khi sinh (họ cũ)
3. First name(s) (Given name(s)) / Vorname(n): Tên lót và tên
4. Date of birth (day-month-year) / Geburtsdatum (Tag-Monat-Jahr): Ngày sinh (ngày-tháng-năm)
5. Place of birth / Geburtsort: Nơi sinh
6. Country of birth / Geburtsland: Quốc gia sinh
7. Current nationality /Derzeitige Staatsangehörigkeit: Quốc tịch hiện tại
- Nationality at birth, if different / Staatsangehörigkeit bei der Geburt (falls abweichend): Quốc tịch khi sinh, nếu khác
- Other nationalities/Andere Staatsangehörigkeiten: Các quốc tịch khác
8. Sex / Geschlecht: Giới tính
- Male / männlich: Nam
- Female / weiblich: Nữ
- Divers / divers: Khác
9. Civil status / Familienstand: Tình trạng hôn nhân
- Single /ledig: Độc thân
- Married / verheiratet: Đã kết hôn
- Separated / getrennt: Ly thân
- Divorced / geschieden: Ly hôn
- Widow(er) / verwitwet: Góa phụ
- Registered Partnership / Eingetragene Partnerschaft: Đối tác đã đăng ký
- Other (please specify) / Sonstiges (bitte nähere Angaben): Khác (vui lòng nêu rõ)
10. Parental authority (in case of minors) /legal guardian (surname, first name, address, if different from applicant’s, telephone no., e-mail address, and nationality) / Inhaber der elterlichen Sorge (bei Minderjährigen) / Vormund (Nachname, Vorname, Anschrift, falls abweichend von der des Antragstellers, Telefonnummer, E-Mail-Adresse und taatsangehörigkeit: Quyền của cha mẹ (trong trường hợp trẻ vị thành niên)/người giám hộ hợp pháp (họ, tên, địa chỉ, nếu khác với của người nộp đơn, số điện thoại, địa chỉ e-mail và quốc tịch)
11. National identity number, where applicable / ggf. nationale Identitätsnummer: Mã số căn cước quốc gia, nếu có
12. Type of travel document / Art des Reisedokuments: Loại giấy thông hành
- Ordinary passport / Normaler Reisepass: Hộ chiếu phổ thông
- Service passport / Dienstpass: Hộ chiếu công vụ
- Special passport / Sonderpass: Hộ chiếu đặc biệt
- Diplomatic passport / Diplomatenpass: Hộ chiếu ngoại giao
- Official passport / Amtspass: Hộ chiếu công vụ
- Other travel document (please specify) / Sonstiges Reisedokument (bitte nähere Angaben): Giấy tờ thông hành khác (vui lòng nêu rõ)
13. Number of travel document / Nummer des Reisedokuments: Số giấy thông hành/số giấy tờ tài liệu du lịch
14. Date of issue / Ausstellungsdatum: Ngày cấp
15. Valid until / Gültig bis: Có hiệu lực đến
16. Issued by (Country) / Ausgestellt durch (Land): Quốc gia cấp
17. Personal data of the family member who is an EU, EEA, or CH citizen, or a national of the United Kingdom who is a beneficiary of the Agreement between the Swiss Confederation and the United Kingdom, if applicable / Personenbezogene Daten des Familienangehörigen, der Unionsbürger oder Staatsangehöriger des EWR oder der Schweiz ist oder zu einem Staatsangehörigen des Vereinigten Königreichs, der Begünstigter des Abkommens zwischen der Schweizerischen Eidgenossenschaft und dem Vereinigten ist -falls zutreffend: Dữ liệu cá nhân của thành viên gia đình là công dân EU, EEA hoặc CH hoặc công dân Vương quốc Anh là người thụ hưởng Thỏa thuận giữa Liên bang Thụy Sĩ và Hoa Kỳ Vương quốc, nếu có
- Surname (Family name) / Name (Familienname): Họ
- First name(s) (Given name(s)) / Vorname(n): Tên lót và tên
- Date of birth (day-month-year) / Geburtsdatum (Tag-Monat-Jahr): Ngày sinh (ngày-tháng-năm)
- Nationality / Staatsangehörigkeit: Quốc tịch
- Number of travel document or ID card / Nummer des Reisedokuments oder des Personalausweises: Số giấy thông hành hoặc CMND
18. Family relationship with an EU, EEA, CH citizen, or a national of the United Kingdom who is a beneficiary of the Agreement between the Swiss Confederation and the United Kingdom, if applicable / Verwandtschaftsverhältnis zum Unionsbürger oder Staatsangehörigen des EWR oder der Schweiz oder zu einem Staatsangehörigen des Vereinigten Königreichs, der Begünstigter des Abkommens zwischen der Schweizerischen Eidgenossenschaft und dem Vereinigten Königreich ist – falls zutreffend: Mối quan hệ gia đình với công dân EU, EEA, CH hoặc công dân Vương quốc Anh là người thụ hưởng của Hiệp định giữa Liên bang Thụy Sĩ và Vương quốc Anh, nếu có
- Spouse / Ehegatte: Vợ/chồng
- Child / Kind: Con
- Grandchild / Enkelkind: Cháu
- Dependent ascendant / Abhängiger Verwandter in aufsteigender Linie: Người phụ thuộc
- Registered Partnership / eingetragener Partner: Đối tác đã đăng ký
- Other / Sonstiges: Khác
19. Applicant’s home address and e-mail address / Wohnanschrift und E-Mail-Adresse des Antragstellers: Địa chỉ nhà và địa chỉ email của người nộp đơn
- Telephone no. / Telefonnummer(n): Số điện thoại
20. Residence in a country other than the country of current nationality / Wohnsitz in einem anderen Staat als dem der derzeitigen Staatsangehörigkeit: Cư trú ở một quốc gia không phải là quốc gia có quốc tịch hiện tại
- No / Nein: Không
- Yes. Residence permit or equivalent / Ja. Aufenthaltstitel oder gleichwertiges Dokument: Đúng. Giấy phép cư trú hoặc tương đương
- No. / Nr.: Số
- Valid until / Gültig bis: Có hiệu lực đến
*21. Current occupation / Derzeitige berufliche Tätigkeit: Nghề nghiệp hiện tại
*22. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment / Name, Anschrift und Telefonnummer des Arbeitgebers. Bei Studenten Name und Anschrift der Bildungseinrichtung: Tên, địa chỉ và số điện thoại của người sử dụng lao đông. Đối với sinh viên, tên và địa chỉ cơ sở giáo dục.
23. Purpose(s) of the journey / Zweck(e) der Reise: Mục đích của chuyến đi
- Visit of family or friends / Besuch von Familienangehörigen oder Freunden: Chuyến thăm của gia đình hoặc bạn bè
- Tourism / Tourismus: Du lịch
- Business / Geschäftsreise: Công tác
- Cultural / Kultur: Văn hóa
- Official visit / Offizieller Besuch: Chuyến thăm chính thức
- Study / Studium: Học tập
- Medical reasons / Gesundheitliche Gründe: Lý do y tế
- Sports / Sport: Thể thao
- Airport transit / Flughafentransit: Quá cảnh sân bay
- Other (please specify) / Sonstiges (bitte nähere: Khác (vui lòng ghi rõ)
- Angaben)
24. Additional information on purpose of stay / Weitere Informationen zum Aufenthaltszweck: Thông tin bổ sung về mục đích lưu trú
25. Member State of main destination (and other Member States of destination, if applicable) / Mitgliedstaat der Hauptbestimmung (und andere Bestimmungsmitgliedstaaten, falls zutreffend): Quốc gia thành viên nơi đến chính (và các thành viên khác của điểm đến, nếu có)
26. Member State of first entry / Mitgliedstaat der ersten Einreise: Quốc gia thành viên gia nhập cảnh đầu tiên
27. Number of entries requested / Anzahl der beantragten Einreisen: Số lần nhập cảnh được yêu cầu
- Single entry / Einmalige Einreise: Một lần
- Two entries / Zweimalige Einreise: hai lần
- Multiple entries / Mehrfache Einreise: Nhiều lần
28. Intended dates of the journey / Datum der geplanten Reise: Ngày dự định của chuyến đi
- Intended date of arrival of the first intended stay in the Schengen area / Datum der geplanten Ankunft des ersten geplanten Aufenthalts im SchengenRaum: Ngày dự kiến đến của lần lưu trú dự định đầu tiên tại khu vực Schengen
- Intended date of departure from the Schengen area after the first intended stay / Datum der geplanten Abreise aus dem Schengen-Raum nach dem ersten geplanten Aufenthalt: Ngày dự định khởi hành từ khu vực Schengen sau lần lưu trú dự định đầu tiên
29. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa / Wurden Ihre Fingerabdrücke bereits für die Beantragung eines Schengen-Visums erfasst?: Đã từng lấy dấu vân tay trước đây cho mục đích xin thị thực Schengen chưa?
- No / Nein: Chưa
- Yes / Ja: Rồi
- Date, if known / Datum, falls bekannt: Ngày, nếu biết
- Visa sticker number, if known / Nr. der Visummarke falls bekannt: Số nhãn dán visa, nếu biết
30. Entry permit for the final country of destination, where applicable / Gegebenenfalls Einreisegenehmigung für das Endbestimmungsland: Giấy phép nhập cảnh của quốc gia đến cuối cùng, nếu có
- Issued by: Cấp bởi
- Valid from: Có giá trị từ…
- Until: đến …
*31. Surname and first name of the inviting person(s) in the Member State(s). If not applicable, name of hotel(s) or temporary accommodation(s) in the Member State(s) / Name und Vorname der einladenden Person(en) in dem Mitgliedstaat bzw. den Mitgliedstaaten. Soweit dies nicht zutrifft, bitte Name des/der Hotels oder vorübergehende nterkunft (Unterkünfte) in dem (den) betreffenden Mitgliedstaat(en) angeben: Họ và tên của (những) người mời ở (các) Quốc gia Thành viên. Nếu không áp dụng được, tên của (các) khách sạn hoặc (các) chỗ ở tạm thời tại (các) Quốc gia Thành viên
- Address and e-mail address of inviting person(s)/hotel(s)/temporary accommodation(s) / Anschrift und E-Mail-Adresse der einladenden Person(en)/jedes Hotels/jeder vorübergehenden Unterkunft: Địa chỉ và địa chỉ email của người mời/khách sạn/người tạm thời (các) chỗ ở
- Telephone no. / Telefonnummer(n): Số điện thoại
*32. Name and address of inviting company/organisation / Name und Anschrift des einladenden Unternehmens/der einladenden Organisation: Tên và địa chỉ của công ty/tổ chức mời
- Surname, first name, address, telephone no., and e-mail address of contact person in company/organisation / Name, Vorname, Anschrift, Telefonnummer(n) und E-Mail-Adresse der Kontaktperson im Unternehmen/in der Organisation: Họ, tên, địa chỉ, số điện thoại và địa chỉ email của người người liên hệ trong công ty/tổ chức
- Telephone no. of company/ organisation / Telefonnummer(n) des Unternehmens/der Organisation: Số điện thoại của công ty/tổ chức
*33. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered / Die Reisekosten und die Lebenshaltungskosten während des Aufenthalts des Antragstellers werden getragen: Chi phí đi lại và sinh hoạt trong thời gian lưu trú của người nộp đơn được chi trả
By the applicant himself/herself / vom Antragsteller selbst: Bởi chính người nộp đơn
Means of support / Mittel zur Bestreitung des Lebensunterhalts: Phương tiện hỗ trợ
- Cash / Bargeld: Tiền mặt
- Traveller’s cheques / Reiseschecks: Séc du lịch
- Credit Card / Kreditkarte: Thẻ tín dụng
- Pre-paid accommodation / Im Voraus bezahlte Unterkunft: Chỗ ở trả trước
- Pre-paid transport / Im Voraus bezahlte Beförderung: Vận chuyển trả trước
- Other (please specify) / Sonstiges (bitte nähere Angaben): Khác (vui lòng nêu rõ)
By a sponsor (host, company, organisation), please specify / von einem Sponsor (Gastgeber, Unternehmen, Organisation), bitte nähere Angaben: Bởi một nhà tài trợ (chủ nhà, công ty, tổ chức), vui lòng chỉ định
- Referred to in field 31 or 32 / siehe Feld 31 oder 32: Được đề cập đến ở trường 31 hoặc 32 / siehe Feld 31 hoặc 32
- Other (please specify) / von sonstiger Stelle (bitte nähere Angaben): Khác (vui lòng nêu rõ)
Means of support / Mittel zur Bestreitung des Lebensunterhalts: Phương tiện hỗ trợ
- Cash / Bargeld: Tiền mặt
- Accommodation provided / Zur Verfügung gestellte Unterkunft: Cung cấp chỗ ở
- All expenses covered during the stay / Übernahme sämtlicher Kosten während des
- Aufenthalts: Mọi chi phí được chi trả trong suốt thời gian lưu trú
- Pre-paid transport / Im Voraus bezahlte Beförderung: Vận chuyển trả trước
- Other (please specify) / Sonstiges (bitte nähere Angaben): Khác (vui lòng nêu rõ)
34. Surname and first name of the person filling in the application form, if different from the applicant / Nachname und Vorname der Person, die das Antragsformular ausgefüllt hat, falls abweichend vom Antragssteller: Họ và tên của người điền đơn, nếu khác với người nộp đơn
- Address and email address of the person filling in the application form / Anschrift und -Mail-Adresse der Person, die das Antragsformular ausgefüllt hat: Địa chỉ và địa chỉ email của người điền vào mẫu đơn
- Telephone No / Telefonnummer: Số điện thoại
Sau khi điền đầy đủ thông tin từ số 1 đến 34, hãy kiểm tra lại thông tin đã điền 1 lần nữa trước khi in ra và ký tên vào.
Bước 2. Đặt lịch hẹn
Sau khi hoàn tất đơn xin thị thực, bạn cần đặt lịch hẹn để nộp hồ sơ và lấy thông tin sinh trắc học tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực. Truy cập trang web của VFS Global tại đây để đặt lịch hẹn. Khi đặt lịch, bạn cần cung cấp thông tin hộ chiếu, số điện thoại liên lạc và địa chỉ email.
Nếu hồ sơ thuộc nhóm gia đình hoặc nhóm du lịch, bạn cần đặt lịch hẹn riêng biệt cho từng thành viên. Ví dụ: Với gia đình có 4 người, bạn sẽ cần đặt 4 lịch hẹn khác nhau. Ngoài ra, bạn có thể yêu cầu các dịch vụ bổ sung như Phòng chờ cao cấp hoặc Dịch vụ không cần đặt lịch hẹn (nếu có sẵn). Lưu ý: Nếu lỡ lịch hẹn, bạn chỉ có thể đặt lịch mới sau 24 giờ và tối đa hai lần.
Bước 3. Chuẩn bị và sắp xếp hồ sơ
Dựa trên mục đích chuyến đi (du lịch, thăm thân, công tác), hãy chuẩn bị hồ sơ theo danh sách yêu cầu với đầy đủ bản gốc và bản sao. Tất cả các giấy tờ cần được in ấn và sắp xếp theo đúng thứ tự quy định.
Bước 4. Nộp hồ sơ và lấy sinh trắc học
Vào ngày hẹn, bạn cần trực tiếp đến Trung tâm tiếp nhận hồ sơ để nộp hồ sơ và lệ phí. Trẻ em dưới 18 tuổi cần đi cùng bố mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp. Hãy có mặt sớm hơn 15 phút để tránh trễ lịch hẹn.
Các trường hợp được miễn lấy sinh trắc học: Đã lấy sinh trắc học trong vòng 59 tháng qua và Trẻ em dưới 12 tuổi.
Bước 5. Theo dõi hồ sơ và nhận kết quả
Trong thời gian xét duyệt, bạn có thể theo dõi trạng thái hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập tại đây, điền số tham chiếu trên biên lai và họ để kiểm tra. Nếu đã đăng ký dịch vụ SMS, các thông báo sẽ được gửi trực tiếp tới điện thoại của bạn.
Khi có kết quả, bạn có thể mang theo biên lai và căn cước công dân để nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm. Trường hợp bận, có thể ủy quyền cho người khác nhận. Nếu đăng ký nhận qua chuyển phát nhanh, kết quả sẽ được gửi đến địa chỉ đăng ký của bạn.