Xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam sau sáp nhập

Theo số liệu mới nhất của Tổng cục Thống kê, Việt Nam có diện tích 331.325,62 km², đứng thứ 65 trên thế giới. Trong đó, tỉnh Lâm Đồng (Sáp nhập từ Lâm Đồng, Bình Thuận và Đắk Nông) có diện tích rộng nhất, tỉnh Hưng Yên (Sáp nhập từ Hưng Yên và Thái Bình) có diện tích nhỏ nhất. Dưới đây là chi tiết bảng xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam theo tỉnh, vùng và miền.

Sáng nay 12/06/2025, tại Kỳ họp thứ 9, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025. Từ ngày 01/07/2025, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố. 

Bảng xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam

5 tỉnh thành có diện tích lớn nhất là Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Lắk, Nghệ An và Quảng Ngãi. 5 tỉnh thành có diện tích nhỏ nhất là Bắc Ninh, Ninh Bình, Hà Nội, Hải Phòng và Hưng Yên

#Tên tỉnh, thànhDiện tích
(km²)
1Lâm Đồng24.233,10
2Gia Lai21.576,50
3Đắk Lắk18.096,40
4Nghệ An16.486,49
5Quảng Ngãi14.832,60
6Sơn La14.109,83
7Tuyên Quang13.795,60
8Lào Cai13.257,00
9Đồng Nai12.737,20
10Quảng Trị12.700,00
11Đà Nẵng11.859,60
12Thanh Hóa11.114,71
13An Giang9.888,90
14Điện Biên9.539,93
15Phú Thọ9.361,40
16Lai Châu9.068,73
17Khánh Hoà8.555,90
18Tây Ninh8.536,50
19Thái Nguyên8.375,30
20Lạng Sơn8.310,18
21Cà Mau7.942,40
22Hồ Chí Minh6.772,60
23Cao Bằng6.700,39
24Cần Thơ6.360,80
25Vĩnh Long6.296,20
26Quảng Ninh6.207,93
27Hà Tĩnh5.994,45
28Đồng Tháp5.938,70
29Huế4.947,11
30Bắc Ninh4.718,60
31Ninh Bình3.942,60
32Hà Nội3.359,84
33Hải Phòng3.194,70
34Hưng Yên2.514,80

Xếp hạng diện tích theo 3 miền

Nếu xét theo miền, Miền Trung và Tây Nguyên có diện tích lớn nhất, tiếp theo là Miền Bắc và cuối cùng là Miền Nam.

#Tên miềnDiện tích
(km²)
1Miền Trung150.396,86
2Miền Bắc116.456,83
3Miền Nam64.473,30

Diện tích các tỉnh miền Bắc

Miền Bắc bao gồm 15 tỉnh thành. Bao gồm 2 thành phố trực thuộc trung ương là Hà Nội, Hải Phòng và 13 tỉnh. Trong đó, tỉnh Sơn La có diện tích lớn nhất và tỉnh Hưng Yên có diện tích nhỏ nhất.

#Tên tỉnh, thànhDiện tích
(km²)
1Sơn La14.109,83
2Tuyên Quang13.795,60
3Lào Cai13.257,00
4Điện Biên9.539,93
5Phú Thọ9.361,40
6Lai Châu9.068,73
7Thái Nguyên8.375,30
8Lạng Sơn8.310,18
9Cao Bằng6.700,39
10Quảng Ninh6.207,93
11Bắc Ninh4.718,60
12Ninh Bình3.942,60
13Hà Nội3.359,84
14Hải Phòng3.194,70
15Hưng Yên2.514,80

Diện tích các tỉnh miền Trung

Miền Trung bao gồm 11 tỉnh thành. Bao gồm 2 thành phố trực thuộc trung ương là Đà Nẵng, Huế và 9 tỉnh. Trong đó, tỉnh Lâm Đồng có diện tích lớn nhất và thành phố Huế có diện tích nhỏ nhất.

#Tên tỉnh, thànhDiện tích
(km²)
1Lâm Đồng24.233,10
2Gia Lai21.576,50
3Đắk Lắk18.096,40
4Nghệ An16.486,49
5Quảng Ngãi14.832,60
6Quảng Trị12.700,00
7Đà Nẵng11.859,60
8Thanh Hóa11.114,71
9Khánh Hoà8.555,90
10Hà Tĩnh5.994,45
11Huế4.947,11

Diện tích các tỉnh miền Nam

Miền Nam bao gồm 8 tỉnh thành. Bao gồm 2 thành phố trực thuộc trung ương là TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ và 6 tỉnh. Trong đó, tỉnh Đồng Nai có diện tích lớn nhất và tỉnh Đồng Tháp có diện tích nhỏ nhất.

#Tên tỉnh, thànhDiện tích
(km²)
1Đồng Nai12.737,20
2An Giang9.888,90
3Tây Ninh8.536,50
4Cà Mau7.942,40
5Hồ Chí Minh6.772,60
6Cần Thơ6.360,80
7Vĩnh Long6.296,20
8Đồng Tháp5.938,70

Lời kết

Số liệu về diện tích 34 tỉnh thành Việt Nam được Bankervn tổng hợp lại từ các nguồn thông tin từ Chính phủ, các nguồn sách địa lý và wikipedia. Hy vọng thông tin hữu ích với bạn đọc. Mọi đóng góp về nội dung vui lòng gửi về email: info@bankervn.com

Picture of Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
Bài viết liên quan: