Xếp hạng dân số các tỉnh thành Việt Nam mới nhất

Theo số liệu mới nhất của Tổng cục Thống kê, Việt Nam có 96.208.887 triệu người, đứng thứ 15 thế giới. Trong đó, Thành phố Hồ Chí Minh đông dân nhất và Tỉnh Bắc Kạn ít dân nhất. Sau đây, Bankervn xin tổng hợp bảng xếp hạng dân số các tỉnh thành Việt Nam và thứ hạng dân số theo từng vùng miền.

Bảng xếp hạng dân số các tỉnh thành Việt Nam

5 tỉnh thành có số dân và mật độ hàng đầu là TP.HCM, Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An và Đồng Nai. 5 tỉnh thành có dân số và mật độ dân số thấp nhất là Bắc Kạn, Lai Châu, Cao Bằng, Kon Tum và Ninh Thuận.

XHTỉnh ThànhDân số
1Hồ Chí Minh8.993.082
2Hà Nội8.053.663
3Thanh Hóa3.640.128
4Nghệ An3.327.791
5Đồng Nai3.097.107
6Bình Dương2.426.561
7Hải Phòng2.028.514
8An Giang1.908.352
9Hải Dương1.892.254
10Đắk Lắk1.869.322
11Thái Bình1.860.447
12Bắc Giang1.803.950
13Nam Định1.780.393
14Tiền Giang1.764.185
15Kiên Giang1.723.067
16Long An1.688.547
17Đồng Tháp1.599.504
18Gia Lai1.513.847
19Quảng Nam1.495.812
20Bình Định1.486.918
21Phú Thọ1.463.726
22Bắc Ninh1.368.840
23Quảng Ninh1.320.324
24Lâm Đồng1.296.906
25Hà Tĩnh1.288.866
26Bến Tre1.288.463
27Thái Nguyên1.286.751
28Hưng Yên1.252.731
29Sơn La1.248.415
30Cần Thơ1.235.171
31Quảng Ngãi1.231.697
32Khánh Hòa1.231.107
33Bình Thuận1.230.808
34Sóc Trăng1.199.653
35Cà Mau1.194.476
36Tây Ninh1.169.165
37Vĩnh Phúc1.151.154
38Bà rịa Vũng Tàu1.148.313
39Đà Nẵng1.134.310
40Thừa Thiên Huế1.128.620
41Vĩnh Long1.022.791
42Trà Vinh1.009.168
43Bình Phước994.679
44Ninh Bình982.487
45Bạc Liêu907.236
46Quảng Bình895.430
47Phú Yên872.964
48Hà Giang854.679
49Hòa Bình854.131
50Hà Nam852.800
51Yên Bái821.030
52Tuyên Quang784.811
53Lạng Sơn781.655
54Hậu Giang733.017
55Lào Cai730.420
56Quảng Trị632.375
57Đắk Nông622.168
58Điện Biên598.856
59Ninh Thuận590.467
60Kon Tum540.341
61Cao Bằng530.341
62Lai Châu460.196
63Bắc Kạn313.905

Xếp hạng dân số theo 3 miền Bắc Trung Nam

Xếp hạng dân số các tỉnh thành Việt Nam

Nếu xét theo miền, Miền Nam có dân số lớn nhất, tiếp theo là Miền Bắc và cuối cùng là miền Trung.

XHMiềnDân số
1Miền Nam35.102.537
2Miền Bắc35.076.473
3Miền Trung26.029.877

Xếp hạng dân số theo 8 vùng

Xét theo miền, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ đông dân nhất, Tây Nguyên và Tây Bắc Bộ ít dân nhất.

XHVùngDân số
1Đồng bằng sông Hồng21.223.283
2Đông Nam Bộ17.828.907
3Đồng bằng sông Cửu Long17.273.630
4Bắc Trung Bộ10.913.210
5Nam Trung Bộ9.274.083
6Đông Bắc Bộ9.140.142
7Tây Nguyên5.842.584
8Tây Bắc Bộ4.713.048

Dân số các tỉnh Tây Bắc Bộ

XHTỉnh ThànhDân số
1Sơn La1.248.415
2Hòa Bình854.131
3Yên Bái821.030
4Lào Cai730.420
5Điện Biên598.856
6Lai Châu460.196
Tổng cộng4.713.048

Dân số các tỉnh Đông Bắc Bộ

XHTỉnh ThànhDân số
1Bắc Giang1.803.950
2Phú Thọ1.463.726
3Quảng Ninh1.320.324
4Thái Nguyên1.286.751
5Hà Giang854.679
6Tuyên Quang784.811
7Lạng Sơn781.655
8Cao Bằng530.341
9Bắc Kạn313.905
Tổng cộng9.140.142

Dân số các tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng

XHTỉnh ThànhDân số
1Hà Nội8.053.663
2Hải Phòng2.028.514
3Hải Dương1.892.254
4Thái Bình1.860.447
5Nam Định1.780.393
6Bắc Ninh1.368.840
7Hưng Yên1.252.731
8Vĩnh Phúc1.151.154
9Ninh Bình982.487
10Hà Nam852.800
Tổng cộng21.223.283

Dân số các tỉnh Bắc Trung Bộ

XHTỉnh ThànhDân số
1Thanh Hóa3.640.128
2Nghệ An3.327.791
3Hà Tĩnh1.288.866
4Thừa Thiên Huế1.128.620
5Quảng Bình895.430
6Quảng Trị632.375
Tổng cộng10.913.210

Dân số các tỉnh Nam Trung Bộ

XHTỉnh ThànhDân số
1Quảng Nam1.495.812
2Bình Định1.486.918
3Quảng Ngãi1.231.697
4Khánh Hòa1.231.107
5Bình Thuận1.230.808
6Đà Nẵng1.134.310
7Phú Yên872.964
8Ninh Thuận590.467
Tổng cộng9.274.083

Dân số các tỉnh Tây Nguyên

XHTỉnh ThànhDân số
1Đắk Lắk1.869.322
2Gia Lai1.513.847
3Lâm Đồng1.296.906
4Đắk Nông622.168
5Kon Tum540.341
Tổng cộng5.842.584

Dân số các tỉnh Đông Nam Bộ

XHTỉnh ThànhDân số
1Hồ Chí Minh8.993.082
2Đồng Nai3.097.107
3Bình Dương2.426.561
4Tây Ninh1.169.165
5Bà rịa Vũng Tàu1.148.313
6Bình Phước994.679
Tổng cộng17.828.907

Dân số các tỉnh Miền Tây

XHTỉnh ThànhDân số
1An Giang1.908.352
2Tiền Giang1.764.185
3Kiên Giang1.723.067
4Long An1.688.547
5Đồng Tháp1.599.504
6Bến Tre1.288.463
7Cần Thơ1.235.171
8Sóc Trăng1.199.653
9Cà Mau1.194.476
10Vĩnh Long1.022.791
11Trà Vinh1.009.168
12Bạc Liêu907.236
13Hậu Giang733.017
Tổng cộng17.273.630

Lời kết

Số liệu về dân số 63 tỉnh thành Việt Nam được Tổng cục thống kê khảo sát qua cuộc tổng điều tra dân số 10 năm một lần. Nguồn dữ liệu mới nhất là 2019 và sắp tới là 2029. Mọi số liệu khác chỉ là dự báo hoặc thống kê không đầy đủ và tính chính xác không cao.

Tuy nhiên, với sự quyết tâm của chính phủ, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư đang được hoàn thiện. Khi đó, con số về dân số Việt Nam sẽ chính xác mà không cần cuộc tổng điều tra dân số tốn kém, mất thời gian và phải đợi đến 10 năm mới có con số tương đối chính xác như hiện nay.

Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
Bài viết liên quan: