Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành
Năm 2025, thực hiện Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội khóa XV, 52 tỉnh thành thực hiện sáp nhập thành 23 tỉnh thành, 11 tỉnh thành giữ nguyên. Số lượng tỉnh thành từ Bắc vào Nam giảm từ 63 xuống còn 34 tỉnh và thành phố. Trong đó:
- 23 tỉnh thành (19 tỉnh và 04 thành phố) hình thành trên cơ sở sáp nhập bao gồm: An Giang, Bắc Ninh, Cà Mau, Đắk Lắk, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hưng Yên, Khánh Hoà, Lào Cai, Lâm Đồng, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Tây Ninh, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Long và TP. Cần Thơ, TP. Đà Nẵng, TP. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
- 11 tỉnh thành (09 tỉnh và 02 thành phố) giữ nguyên bao gồm: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và TP. Hà Nội, TP. Huế.
Danh sách các tỉnh thành Việt Nam theo bảng chữ cái
34 tỉnh thành bao gồm 6 thành phố và 28 tỉnh. Trong đó, 6 thành phố trực thuộc trung ương là: Thủ đô Hà Nội, Thành phố Hải Phòng, Thành phố Đà Nẵng, Thành phố Huế, Thành phố Hồ Chí Minh và Thành phố Cần Thơ.
# | Tên tỉnh, thành | Sáp nhập từ |
1 | An Giang | Kiên Giang + An Giang |
2 | Bắc Ninh | Bắc Giang + Bắc Ninh |
3 | Cà Mau | Bạc Liêu + Cà Mau |
4 | Cao Bằng | |
5 | TP. Cần Thơ | Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ |
6 | TP. Đà Nẵng | Quảng Nam + TP. Đà Nẵng |
7 | Đắk Lắk | Phú Yên + Đắk Lắk |
8 | Điện Biên | |
9 | Đồng Nai | Bình Phước + Đồng Nai |
10 | Đồng Tháp | Tiền Giang + Đồng Tháp |
11 | Gia Lai | Gia Lai + Bình Định |
12 | TP. Hà Nội | |
13 | Hà Tĩnh | |
14 | TP. Hải Phòng | Hải Dương + TP. Hải Phòng |
15 | TP. Hồ Chí Minh | Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa – Vũng Tàu |
16 | TP. Huế | |
17 | Hưng Yên | Thái Bình + Hưng Yên |
18 | Khánh Hoà | Khánh Hòa + Ninh Thuận |
19 | Lai Châu | |
20 | Lạng Sơn | |
21 | Lào Cai | Lào Cai + Yên Bái |
22 | Lâm Đồng | Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận |
23 | Nghệ An | |
24 | Ninh Bình | Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định |
25 | Phú Thọ | Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ |
26 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi + Kon Tum |
27 | Quảng Ninh | |
28 | Quảng Trị | Quảng Bình + Quảng Trị |
29 | Sơn La | |
30 | Tây Ninh | Long An + Tây Ninh |
31 | Thái Nguyên | Bắc Kạn + Thái Nguyên |
32 | Thanh Hóa | |
33 | Tuyên Quang | Hà Giang + Tuyên Quang |
34 | Vĩnh Long | Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh |
Bản đồ 34 tỉnh thành Việt Nam

Danh sách biển số xe 34 tỉnh thành
Cùng với việc sáp nhập các tỉnh thành, biển số xe cũng thay đổi tương tự. Sau đây là danh sách thống kê biển số xe của 34 tỉnh thành sau sáp nhập:
# | Tên tỉnh, thành | Biển số xe |
1 | An Giang | 67, 68 |
2 | Bắc Ninh | 98, 99 |
3 | Cà Mau | 69, 94 |
4 | Cao Bằng | 11 |
5 | Cần Thơ | 65, 83, 95 |
6 | Đà Nẵng | 43, 92 |
7 | Đắk Lắk | 47, 78 |
8 | Điện Biên | 27 |
9 | Đồng Nai | 39, 60, 93 |
10 | Đồng Tháp | 63, 66 |
11 | Gia Lai | 77, 81 |
12 | Hà Nội | 39, 30 đến 33, 40 |
13 | Hà Tĩnh | 38 |
14 | Hải Phòng | 15, 16, 34 |
15 | Hồ Chí Minh | 41, 50 đến 59, 61, 72 |
16 | Huế | 75 |
17 | Hưng Yên | 17, 89 |
18 | Khánh Hoà | 79, 85 |
19 | Lai Châu | 25 |
20 | Lạng Sơn | 12 |
21 | Lào Cai | 21, 24 |
22 | Lâm Đồng | 48, 49, 86 |
23 | Nghệ An | 37 |
24 | Ninh Bình | 18, 35, 90 |
25 | Phú Thọ | 19, 28, 88 |
26 | Quảng Ngãi | 76, 82 |
27 | Quảng Ninh | 14 |
28 | Quảng Trị | 73, 74 |
29 | Sơn La | 26 |
30 | Tây Ninh | 62, 70 |
31 | Thái Nguyên | 20, 97 |
32 | Thanh Hóa | 36 |
33 | Tuyên Quang | 22, 23 |
34 | Vĩnh Long | 64, 71, 84 |
Danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam file excel

Để thuận tiện khi cần dùng làm tư liệu, Bankervn cung cấp file excel tổng hợp thông tin chi tiết danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam. File upload trên google drive, để chỉnh sửa vui lòng tải về máy. Link download: tại đây.
Danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam phân theo 3 miền

Việt Nam được chia làm 3 miền: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. Sau đây là chi tiết các tỉnh thành trong từng miền:
Danh sách các tỉnh miền Bắc
Miền Bắc bao gồm 15 tỉnh thành với diện tích khoảng 116.456,83 km² và dân số là 40.079.698 người. Trong đó, tỉnh Sơn La có diện tích lớn nhất, tỉnh Hưng Yên có diện tích nhỏ nhất. Thủ đô Hà Nội có dân số đông đúc nhất và tỉnh Lai Châu có dân số thưa thớt nhất.
# | Tên tỉnh, thành | Dân số (người) | Diện tích (km²) |
1 | Bắc Ninh | 3.619.433 | 4.718,60 |
2 | Cao Bằng | 573.119 | 6.700,39 |
3 | Điện Biên | 673.091 | 9.539,93 |
4 | Hà Nội | 8.807.523 | 3.359,84 |
5 | Hải Phòng | 4.664.124 | 3.194,70 |
6 | Hưng Yên | 3.567.943 | 2.514,80 |
7 | Lai Châu | 512.601 | 9.068,73 |
8 | Lạng Sơn | 881.384 | 8.310,18 |
9 | Lào Cai | 1.778.785 | 13.257,00 |
10 | Ninh Bình | 4.412.264 | 3.942,60 |
11 | Phú Thọ | 4.022.638 | 9.361,40 |
12 | Quảng Ninh | 1.497.447 | 6.207,93 |
13 | Sơn La | 1.404.587 | 14.109,83 |
14 | Thái Nguyên | 1.799.489 | 8.375,30 |
15 | Tuyên Quang | 1.865.270 | 13.795,60 |
Danh sách các tỉnh miền Trung
Miền Trung bao gồm 11 tỉnh thành với diện tích khoảng 150.396,86 km² và dân số là 31.357.691 người. Trong đó, tỉnh Lâm Đồng có diện tích lớn nhất, thành phố Huế có diện tích nhỏ nhất. Tỉnh Thanh Hóa có dân số đông đúc nhất và thành phố Huế có dân số ít nhất.
# | Tên tỉnh, thành | Dân số (người) | Diện tích (km²) |
1 | Đà Nẵng | 3.065.628 | 11.859,60 |
2 | Đắk Lắk | 3.346.853 | 18.096,40 |
3 | Gia Lai | 3.583.693 | 21.576,50 |
4 | Hà Tĩnh | 1.622.901 | 5.994,45 |
5 | Huế | 1.432.986 | 4.947,11 |
6 | Khánh Hoà | 2.243.554 | 8.555,90 |
7 | Lâm Đồng | 3.872.999 | 24.233,10 |
8 | Nghệ An | 3.831.694 | 16.486,49 |
9 | Quảng Ngãi | 2.161.755 | 14.832,60 |
10 | Quảng Trị | 1.870.845 | 12.700,00 |
11 | Thanh Hóa | 4.324.783 | 11.114,71 |
Danh sách các tỉnh miền Nam
Miền Nam bao gồm 8 tỉnh thành với diện tích khoảng 64.473,30 km² và dân số là 42.134.537 người. Trong đó, tỉnh Đồng Nai có diện tích lớn nhất, tỉnh Đồng Tháp có diện tích nhỏ nhất. Thành phố Hồ Chí Minh có dân số đông đúc nhất và tỉnh Cà Mau có dân số ít nhất.
# | Tên tỉnh, thành | Dân số (người) | Diện tích (km²) |
1 | An Giang | 4.952.238 | 9.888,90 |
2 | Cà Mau | 2.606.672 | 7.942,40 |
3 | Cần Thơ | 4.199.824 | 6.360,80 |
4 | Đồng Nai | 4.491.408 | 12.737,20 |
5 | Đồng Tháp | 4.370.046 | 5.938,70 |
6 | Hồ Chí Minh | 14.002.598 | 6.772,60 |
7 | Tây Ninh | 3.254.170 | 8.536,50 |
8 | Vĩnh Long | 4.257.581 | 6.296,20 |
Lời kết
Danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam được Bankervn tổng hợp từ các nguồn sách địa lý, wikipedia và các kênh thông tin của Chính phủ. Mọi đóng góp về nội dung vui lòng gửi về email: info@bankervn.com