Danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam mới nhất 01/07/2025

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành

28 Tỉnh và 06 Thành phố
20

Năm 2025, thực hiện Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội khóa XV, 52 tỉnh thành thực hiện sáp nhập thành 23 tỉnh thành, 11 tỉnh thành giữ nguyên. Số lượng tỉnh thành từ Bắc vào Nam giảm từ 63 xuống còn 34 tỉnh và thành phố. Trong đó:

  • 23 tỉnh thành (19 tỉnh và 04 thành phố) hình thành trên cơ sở sáp nhập bao gồm: An Giang, Bắc Ninh, Cà Mau, Đắk Lắk, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hưng Yên, Khánh Hoà, Lào Cai, Lâm Đồng, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Tây Ninh, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Long và TP. Cần Thơ, TP. Đà Nẵng, TP. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
  • 11 tỉnh thành (09 tỉnh và 02 thành phố) giữ nguyên bao gồm: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và TP. Hà Nội, TP. Huế. 

Danh sách các tỉnh thành Việt Nam theo bảng chữ cái

34 tỉnh thành bao gồm 6 thành phố và 28 tỉnh. Trong đó, 6 thành phố trực thuộc trung ương là: Thủ đô Hà Nội, Thành phố Hải Phòng, Thành phố Đà Nẵng, Thành phố Huế, Thành phố Hồ Chí Minh và Thành phố Cần Thơ. 

#Tên tỉnh, thànhSáp nhập từ
1An GiangKiên Giang + An Giang
2Bắc NinhBắc Giang + Bắc Ninh
3Cà MauBạc Liêu + Cà Mau
4Cao Bằng 
5TP. Cần ThơSóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ
6TP. Đà NẵngQuảng Nam + TP. Đà Nẵng
7Đắk LắkPhú Yên + Đắk Lắk
8Điện Biên 
9Đồng NaiBình Phước + Đồng Nai
10Đồng ThápTiền Giang + Đồng Tháp
11Gia LaiGia Lai + Bình Định
12TP. Hà Nội 
13Hà Tĩnh 
14TP. Hải PhòngHải Dương + TP. Hải Phòng
15TP. Hồ Chí MinhBình Dương + TPHCM + Bà Rịa – Vũng Tàu
16TP. Huế 
17Hưng YênThái Bình + Hưng Yên
18Khánh HoàKhánh Hòa + Ninh Thuận
19Lai Châu 
20Lạng Sơn 
21Lào CaiLào Cai + Yên Bái
22Lâm ĐồngĐắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận
23Nghệ An 
24Ninh BìnhHà Nam + Ninh Bình + Nam Định
25Phú ThọHòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ
26Quảng NgãiQuảng Ngãi + Kon Tum
27Quảng Ninh 
28Quảng TrịQuảng Bình + Quảng Trị
29Sơn La 
30Tây NinhLong An + Tây Ninh
31Thái NguyênBắc Kạn + Thái Nguyên
32Thanh Hóa 
33Tuyên QuangHà Giang + Tuyên Quang
34Vĩnh LongBến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh

Bản đồ 34 tỉnh thành Việt Nam

Danh sách biển số xe 34 tỉnh thành

Cùng với việc sáp nhập các tỉnh thành, biển số xe cũng thay đổi tương tự. Sau đây là danh sách thống kê biển số xe của 34 tỉnh thành sau sáp nhập:

#Tên tỉnh, thànhBiển số xe
1An Giang67, 68
2Bắc Ninh98, 99
3Cà Mau69, 94
4Cao Bằng11
5Cần Thơ65, 83, 95
6Đà Nẵng43, 92
7Đắk Lắk47, 78
8Điện Biên27
9Đồng Nai39, 60, 93
10Đồng Tháp63, 66
11Gia Lai77, 81
12Hà Nội39, 30 đến 33, 40
13Hà Tĩnh38
14Hải Phòng15, 16, 34
15Hồ Chí Minh41, 50 đến 59, 61, 72
16Huế75
17Hưng Yên17, 89
18Khánh Hoà79, 85
19Lai Châu25
20Lạng Sơn12
21Lào Cai21, 24
22Lâm Đồng48, 49, 86
23Nghệ An37
24Ninh Bình18, 35, 90
25Phú Thọ19, 28, 88
26Quảng Ngãi76, 82
27Quảng Ninh14
28Quảng Trị73, 74
29Sơn La26
30Tây Ninh62, 70
31Thái Nguyên20, 97
32Thanh Hóa36
33Tuyên Quang22, 23
34Vĩnh Long64, 71, 84

Danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam file excel

Danh sách 34 tỉnh thành sau sáp nhập

Để thuận tiện khi cần dùng làm tư liệu, Bankervn cung cấp file excel tổng hợp thông tin chi tiết danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam. File upload trên google drive, để chỉnh sửa vui lòng tải về máy. Link download: tại đây.

Danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam phân theo 3 miền

Danh sách 34 tỉnh thành xếp theo vùng miền

Việt Nam được chia làm 3 miền: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. Sau đây là chi tiết các tỉnh thành trong từng miền:

Danh sách các tỉnh miền Bắc

Miền Bắc bao gồm 15 tỉnh thành với diện tích khoảng 116.456,83 km² và dân số là 40.079.698 người. Trong đó, tỉnh Sơn La có diện tích lớn nhất, tỉnh Hưng Yên có diện tích nhỏ nhất. Thủ đô Hà Nội có dân số đông đúc nhất và tỉnh Lai Châu có dân số thưa thớt nhất.

#Tên tỉnh, thànhDân số
(người)
Diện tích
(km²)
1Bắc Ninh3.619.4334.718,60
2Cao Bằng573.1196.700,39
3Điện Biên673.0919.539,93
4Hà Nội8.807.5233.359,84
5Hải Phòng4.664.1243.194,70
6Hưng Yên3.567.9432.514,80
7Lai Châu512.6019.068,73
8Lạng Sơn881.3848.310,18
9Lào Cai1.778.78513.257,00
10Ninh Bình4.412.2643.942,60
11Phú Thọ4.022.6389.361,40
12Quảng Ninh1.497.4476.207,93
13Sơn La1.404.58714.109,83
14Thái Nguyên1.799.4898.375,30
15Tuyên Quang1.865.27013.795,60

Danh sách các tỉnh miền Trung

Miền Trung bao gồm 11 tỉnh thành với diện tích khoảng 150.396,86 km² và dân số là 31.357.691 người. Trong đó, tỉnh Lâm Đồng có diện tích lớn nhất, thành phố Huế có diện tích nhỏ nhất. Tỉnh Thanh Hóa có dân số đông đúc nhất và thành phố Huế có dân số ít nhất.

#Tên tỉnh, thànhDân số
(người)
Diện tích
(km²)
1Đà Nẵng3.065.62811.859,60
2Đắk Lắk3.346.85318.096,40
3Gia Lai3.583.69321.576,50
4Hà Tĩnh1.622.9015.994,45
5Huế1.432.9864.947,11
6Khánh Hoà2.243.5548.555,90
7Lâm Đồng3.872.99924.233,10
8Nghệ An3.831.69416.486,49
9Quảng Ngãi2.161.75514.832,60
10Quảng Trị1.870.84512.700,00
11Thanh Hóa4.324.78311.114,71

Danh sách các tỉnh miền Nam

Miền Nam bao gồm 8 tỉnh thành với diện tích khoảng 64.473,30 km² và dân số là 42.134.537 người. Trong đó, tỉnh Đồng Nai có diện tích lớn nhất, tỉnh Đồng Tháp có diện tích nhỏ nhất. Thành phố Hồ Chí Minh có dân số đông đúc nhất và tỉnh Cà Mau có dân số ít nhất.

#Tên tỉnh, thànhDân số
(người)
Diện tích
(km²)
1An Giang4.952.2389.888,90
2Cà Mau2.606.6727.942,40
3Cần Thơ4.199.8246.360,80
4Đồng Nai4.491.40812.737,20
5Đồng Tháp4.370.0465.938,70
6Hồ Chí Minh14.002.5986.772,60
7Tây Ninh3.254.1708.536,50
8Vĩnh Long4.257.5816.296,20

Lời kết

Danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam được Bankervn tổng hợp từ các nguồn sách địa lý, wikipedia và các kênh thông tin của Chính phủ. Mọi đóng góp về nội dung vui lòng gửi về email: info@bankervn.com

Picture of Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
Bài viết liên quan: