Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng nước ngoài
Theo số liệu do Ngân hàng Nhà nước (SBV) công bố tháng 12/2024, tại Việt Nam đang có tất cả 9 Ngân hàng 100% vốn nước ngoài. Ngoài ra, còn có 50 chi nhánh của các Ngân hàng nước ngoài và 50 văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng.
Danh sách 9 Ngân hàng 100% vốn Nước ngoài
Có 9 ngân hàng nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam. Trong đó, UOB có vốn điều lệ lớn nhất là 8000 tỷ đồng và Hong Leong có vốn điều lệ thấp nhất là 3000 tỷ đồng.
# | Tên đầy đủ | Brand Name |
1 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam | ANZVL |
2 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam | CIMB |
3 | Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam | HLBVN |
4 | Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam | HSBC |
5 | Ngân hàng TNHH MTV Public Bank Việt Nam | PBVN |
6 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | SHBVN |
7 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam | SCBVL |
8 | Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam | UOB |
9 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam | Woori |
Download danh sách các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Để thuận tiện khi cần dùng làm tư liệu, Bankervn cung cấp file excel tổng hợp thông tin chi tiết các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam. File upload trên google drive, để chỉnh sửa vui lòng tải về máy. Link tải file tại đây.

Danh sách Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Có 50 ngân hàng nước ngoài đặt chi nhánh tại Việt Nam. Danh sách cụ thể như sau:
# | Tên Chi nhánh | Ngày hoạt động |
1 | Agricultural Bank of China Hà Nội | 28/12/2017 |
2 | Bank of China TP.HCM | 24/7/1995 |
3 | Bank of India TP.HCM | 31/7/2015 |
4 | Bank of Communications TP.Hồ Chí Minh | 22/10/2010 |
5 | Bangkok Hà Nội | 6/3/2009 |
6 | Bangkok TP.HCM | 15/4/1992 |
7 | BIDC Hà Nội | 22/4/2011 |
8 | BIDC TP.HCM | 18/12/2009 |
9 | BNP Paribas Hà Nội | 11/5/2015 |
10 | BNP Paribas TP.HCM | 5/6/1992 |
11 | BPCE IOM TP.HCM | 12/6/1992 |
12 | Busan TP Hồ Chí Minh | 27/5/2016 |
13 | Cathay Chu Lai | 29/6/2005 |
14 | China Construction Bank TP.HCM | 10/12/2009 |
15 | Citibank Hà Nội | 19/12/1994 |
16 | Citibank TP.HCM | 20/02/2013 |
17 | CTBC TP.HCM | 6/2/2002 |
18 | DBS TP.HCM | 12/1/2010 |
19 | Deutsche bank AG TP.HCM | 28/6/1995 |
20 | E. SUN Đồng Nai | 25/5/2015 |
21 | First Commercial Bank Hà Nội | 23/9/2010 |
22 | Hua Nan TP.HCM | 23/7/2006 |
23 | ICBC Hà Nội | 10/12/2009 |
24 | Industrial Bank of Korea Hà Nội | 16/9/2013 |
25 | Industrial Bank of Korea TP.HCM | 8/1/2008 |
26 | JP Morgan TP.HCM | 27/7/1999 |
27 | Kookmin Hà Nội | 3/12/2018 |
28 | Kookmin TP.HCM | 19/01/2011 |
29 | KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội | 29/8/1998 |
30 | KEB – Hana Chi nhánh TP.HCM | 12/12/2014 |
31 | Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội | 15/8/1995 |
32 | Malayan Banking Berhad TP.HCM | 29/3/2005 |
33 | Mega ICBC TP.HCM | 3/5/1996 |
34 | Mizuho Hà Nội | 3/7/1996 |
35 | Mizuho TP.HCM | 30/3/2006 |
36 | MUFG Bank, Ltd.- Chi nhánh Hà Nội | 20/02/2013 |
37 | MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh TP.HCM | 17/02/1996 |
38 | Nonghyup – Chi nhánh Hà Nội | 1/11/2016 |
39 | OCBC TP.HCM | 30/10/1996 |
40 | Shanghai & Savings Đồng Nai | 23/9/2010 |
41 | Siam TP.HCM | 17/12/2015 |
42 | SinoPac – Hồ Chí Minh | 20/5/2004 |
43 | SMBC Hà Nội | 4/11/2008 |
44 | SMBC TP.HCM | 20/12/2005 |
45 | Taipei Fubon Bình Dương | 8/1/2008 |
46 | Taipei Fubon Hà Nội | 9/4/1993 |
47 | Taipei Fubon TP.HCM | 20/02/2013 |
48 | First Commercial Bank TP.HCM | 09/12/2002 |
49 | Deagu Bank | 06/06/2020 |
50 | Kasikornbank TP.HCM | 19/01/2021 |
Danh sách VPĐD của các TCTD nước ngoài tại Việt Nam
Có 50 Văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam. Danh sách cụ thể như sau:
# | Tên Ngân hàng | Quốc gia |
1 | Acom Co., Ltd | Nhật |
2 | Bank Sinopac | Đài Loan |
3 | Bank of Taiwan tại TP.HCM | Đài Loan |
4 | BPCE IOM | Pháp |
5 | Busan | Hàn Quốc |
6 | Cathay United Bank tại Hà Nội | Đài Loan |
7 | Cathay United Bank tại TP.HCM | Đài Loan |
8 | Commerzbank AG | Đức |
9 | Commonwealth Bank of Australia | Úc |
10 | CTBC | Đài Loan |
11 | Daegu TP.HCM | Hàn Quốc |
12 | DBS | Singapore |
13 | E.Sun Commercial Bank | Đài Loan |
14 | Fukuoka tại TP.HCM | Nhật Bản |
15 | Hiroshima – tại Hà Nội | Nhật Bản |
16 | Hua Nan Commercial Bank, Ltd | Đài Loan |
17 | ING Bank N.V. | Hà Lan |
18 | Intesa Sanpaolo | Ý |
19 | Japan Bank for Internatinal Cooperation | Nhật Bản |
20 | JB Woori Capital | Hàn Quốc |
21 | JCB International Company Ltd tại Hà Nội | Thái Lan |
22 | JCB International Company Ltd tại TP.HCM | Thái Lan |
23 | Joyo Bank, Ltd | Nhật Bản |
24 | JP Morgan Chase Bank | Mỹ |
25 | Juroku, Ltd | Nhật Bản |
26 | Kasikorn Hà Nội | Thái Lan |
27 | Kasikorn TP.HCM | Thái Lan |
28 | Kookmin Bank | Hàn Quốc |
29 | Landesbank Baden-Wuerttemberg | Đức |
30 | Lotte Card Co., Ltd | Hàn Quốc |
31 | Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd | Singapore |
32 | Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited | Nhật Bản |
33 | Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | Trung Quốc |
34 | Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc | Hàn Quốc |
35 | Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc tại Hà Nội | Hàn Quốc |
36 | Ngân hàng NongHyup Hàn Quốc | Hàn Quốc |
37 | ODDO BHF – Bank Aktiengesellschaft | Đức |
38 | Ogaki Kyoritsu | Nhật Bản |
39 | Qatar National Bank | Qatar |
40 | RBI | Áo |
41 | Resona | Nhật Bản |
42 | RHB | Malaysia |
43 | Société Générale Bank tại Hà Nội | Pháp |
44 | Taishin International Bank | Đài Loan |
45 | Taiwan Shin Kong Commercial Bank | Đài Loan |
46 | The Senshu Ikeda Bank tại TP.HCM | Nhật Bản |
47 | Unicredit Bank AG | Đức |
48 | Union Bank of Taiwan tại TP.HCM | Đài Loan |
49 | Visa International (Asia Pacific), LLC tại TP.HCM | Mỹ |
50 | Wells Fargo – tại Hà Nội | Mỹ |
Lời kết
Danh sách các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam được Bankervn tổng hợp từ cổng thông tin của cơ quan nhà nước, wikipedia và các tư liệu uy tín. Mọi đóng góp về nội dung vui lòng gửi về email: info@bankervn.com.